Đọc nhanh: 半大底 (bán đại để). Ý nghĩa là: Đế phẳng.
Ý nghĩa của 半大底 khi là Danh từ
✪ Đế phẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半大底
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 大半夜 吗
- Vào giữa đêm?
- 半大 桌子
- cái bàn nhỡ
- 大楼 的 底层 是 商店
- tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
- 半大 小子
- thằng choai choai; đứa trẻ choai choai (đang lớn)
- 尽管 大家 都 这么 说 , 他 还是 半信半疑
- Bất chấp những gì mọi người nói, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.
- 他 这时候 还 不来 , 大半 是 不来 了
- giờ này anh ấy chưa đến, rất có thể là không đến.
- 这个 车间 大半 是 年轻人
- trong phân xưởng này quá nửa là thanh niên.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 大连 位于 辽东半岛 南部
- Đại Liên nằm ở phía nam bán đảo Liêu Đông.
- 等 了 大概 有 半个 小时 模样
- Đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.
- 他 说了半天 , 我 只 听 了 个 大概 其
- anh ấy nói cả buổi, tôi chỉ nghe sơ qua.
- 她 扭捏 了 大半天 , 才 说出 一句 话 来
- cô ấy ưỡn ẹo mãi mới nói ra được một câu.
- 大家 猜 了 半天 , 末了 还是 小伍 猜中 了
- mọi người đoán cả buổi, cuối cùng vẫn là cậu Ngũ đoán ra.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半大底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半大底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
大›
底›