Đọc nhanh: 大兴 (đại hưng). Ý nghĩa là: rầm rộ, mạnh mẽ; hăng hái. Ví dụ : - 大兴调查研究之风。 Nổi lên làn gió điều tra nghiên cứu. - 大兴土木 phát triển mạnh công trình bằng gỗ. - 大兴安岭。 dãy Đại Hưng An Lĩnh.
Ý nghĩa của 大兴 khi là Tính từ
✪ rầm rộ
大规模开展或从事
- 大兴 调查 研究 之风
- Nổi lên làn gió điều tra nghiên cứu
- 大兴土木
- phát triển mạnh công trình bằng gỗ
- 大兴安岭
- dãy Đại Hưng An Lĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mạnh mẽ; hăng hái
大规模或有力地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大兴
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 大兴安岭
- dãy Đại Hưng An Lĩnh.
- 大家 替 他 高兴
- Mọi người mừng cho anh ấy.
- 大家 都 替 你 高兴
- Mọi người đều mừng cho bạn.
- 游兴 大发
- có hứng thú đi chơi.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 他 的 态度 把 大家 扫兴 了
- Thái độ của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 大兴土木
- phát triển mạnh công trình bằng gỗ
- 大为 高兴
- vô cùng vui sướng
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 芝加哥大学 教 文艺复兴 时期 文学 的 教授
- Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.
- 大家 的 高兴 劲儿 就 甭提 了
- Mọi người vui mừng khỏi phải nói.
- 听说 他 要 来 , 大伙儿 这个 高兴 啊
- Mọi người đều rất vui khi biết tin anh ấy sẽ đến!
- 您 来 段 京剧 给 大伙儿 助 助兴 吧
- anh biểu diễn một đoạn kinh kịch giúp vui cho mọi người đi!
- 天象 表演 引发 了 大家 对 天文学 的 浓厚兴趣
- biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.
- 我 对 唱歌 有大 兴趣
- Tôi rất có hứng thú với ca hát.
- 他 迟到 , 让 大家 扫兴 了
- Anh ấy đến muộn, khiến mọi người mất hứng.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大兴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
大›