Đọc nhanh: 大众运输 (đại chúng vận thâu). Ý nghĩa là: phương tiện công cộng (Tw).
Ý nghĩa của 大众运输 khi là Từ điển
✪ phương tiện công cộng (Tw)
public transport (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大众运输
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 直线 运输
- vận tải trực tiếp.
- 劳苦大众
- quần chúng lao khổ.
- 劳苦大众
- Quần chúng lao động khổ cực
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 她 不大 喜欢 运动
- Cô ấy không thích thể thao lắm.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 运输 快捷
- vận chuyển nhanh chóng.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 群众 大会
- mít tinh quần chúng.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 大众化
- Đại chúng hoá
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 物流 公司 负责 运输 货物
- Công ty vận chuyển chịu trách nhiệm chuyển hàng hóa.
- 重量 越大越 难 搬运
- Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.
- 这批 水果 运输 时 间长 , 亏耗 很大
- lô trái cây này vận chuyển trong thời gian dài, bị tổn hao rất nhiều.
- 他们 正在 运输 大米
- Họ đang vận chuyển gạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大众运输
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大众运输 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
大›
输›
运›