Đọc nhanh: 夜色 (dạ sắc). Ý nghĩa là: cảnh đêm, ánh sáng mờ của đêm. Ví dụ : - 灰蒙蒙的夜色 đêm tối mờ mịt. - 夜色降临。 màn đêm buông xuống.. - 树影的婆娑,夜色分外幽静。 bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.
Ý nghĩa của 夜色 khi là Danh từ
✪ cảnh đêm
night scene
- 灰蒙蒙 的 夜色
- đêm tối mờ mịt
- 夜色 降临
- màn đêm buông xuống.
- 树影 的 婆娑 , 夜色 分外 幽静
- bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.
- 冬季 日短 , 又 是 阴天 , 夜色 早已 笼罩 了 整个 市镇
- mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
- 部队 趁着 黑蒙蒙 的 夜色 急速 前进
- bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ ánh sáng mờ của đêm
the dim light of night
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜色
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 夜色 降临
- màn đêm buông xuống.
- 夜色 昏黑
- trời tối sầm
- 夜色 凄迷
- đêm khuya lạnh lẽo thê lương.
- 灰蒙蒙 的 夜色
- đêm tối mờ mịt
- 部队 趁着 黑蒙蒙 的 夜色 急速 前进
- bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 繁星 烘衬 着 夜色
- Những ngôi sao chiếu sáng màn đêm.
- 舞台灯光 产生 月夜 景色 的 效果
- Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.
- 今夜 月色 婵娟
- Đêm nay ánh trăng rất đẹp.
- 夜晚 的 星空 有着 神秘 的 色彩
- Bầu trời đêm có sắc thái bí ẩn.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 城市 的 夜色 绚烂
- Cảnh đêm của thành phố thật rực rỡ.
- 树影 的 婆娑 , 夜色 分外 幽静
- bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.
- 冬季 日短 , 又 是 阴天 , 夜色 早已 笼罩 了 整个 市镇
- mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
- 攻击 发生 在 半夜
- Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夜色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
色›