Đọc nhanh: 秋毫无犯 (thu hào vô phạm). Ý nghĩa là: không mảy may tơ hào; không đụng đến cây kim sợi chỉ (quân đội); không tơ hào.
Ý nghĩa của 秋毫无犯 khi là Thành ngữ
✪ không mảy may tơ hào; không đụng đến cây kim sợi chỉ (quân đội); không tơ hào
形容军队纪律严明,丝毫不侵犯群众的利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋毫无犯
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 明察秋毫
- hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.
- 秋毫无犯
- không chạm đến một li một tí nào của dân; không đụng đến cây kim sợi chỉ nào của dân.
- 毫无 踪影
- không thấy tung tích
- 这种 淡话 毫无意义
- Những lời nhạt nhẽo này chẳng có ý nghĩa gì.
- 毫无逊色
- không chút thua kém
- 毫无逊色
- không hề thua kém; không chút thua kém
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 她 干涉 得 毫无道理
- Cô ấy can thiệp một cách vô lý.
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
- 小时候 我 憧憬 那 毫无 瑕疵 的 恋情
- Lúc nhỏ, tôi hay mơ mộng về một tình cảm không có thiếu sót gì.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秋毫无犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋毫无犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
毫›
犯›
秋›