Đọc nhanh: 外科医生 (ngoại khoa y sinh). Ý nghĩa là: Bác sĩ khoa ngoại. Ví dụ : - 他子承父业,成为了一名外科医生。 Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
Ý nghĩa của 外科医生 khi là Danh từ
✪ Bác sĩ khoa ngoại
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外科医生
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 医生 发现 她 患 乳癌
- Bác sĩ phát hiện cô ấy mắc bệnh ung thư vú.
- 医生 正在 给 病人 看病
- Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 医药卫生
- vệ sinh y dược
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 比如 在 奥斯维辛 和 达豪 的 纳粹 医生
- Giống như các bác sĩ Đức Quốc xã ở Auschwitz và Dachau.
- 医生 建议 我 早点 就寝
- Bác sĩ khuyên tôi đi ngủ sớm.
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
- 他 是 医科 毕业生
- Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp ngành y khoa.
- 这位 医生 专门 看 内科
- Bác sĩ này chuyên điều trị nội khoa.
- 她 去 医院 看 妇科医生
- Cô ấy đi khám bác sĩ phụ khoa.
- 要 精神科 医生 干什么
- Anh ta cần bác sĩ tâm lý để làm gì?
- 他 的 病 明天 由 内科医生 会诊
- bệnh của anh ấy ngày mai do các bác sĩ nội khoa hội chẩn.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 她 是 我们 医院 的 外科 状元
- Cô ấy là bác sĩ phẫu thuật giỏi nhất ở bệnh viện chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外科医生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外科医生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
外›
生›
科›