外孙女儿 wàisūnnǚ ér

Từ hán việt: 【ngoại tôn nữ nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外孙女儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại tôn nữ nhi). Ý nghĩa là: cháu gái (con gái của người ta), cháu ngoại. Ví dụ : - 。 bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外孙女儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 外孙女儿 khi là Danh từ

cháu gái (con gái của người ta)

granddaughter (one's daughter's daughter)

Ví dụ:
  • - 老大娘 lǎodàniáng 常常 chángcháng 两边 liǎngbian 走动 zǒudòng 看望 kànwàng 两个 liǎnggè 外孙女儿 wàisūnnǚer

    - bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.

cháu ngoại

女儿的女儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外孙女儿

  • - 奶奶 nǎinai hǒng zhe 孙子 sūnzi 玩儿 wáner

    - Bà đang trông cháu chơi.

  • - 奶奶 nǎinai 最疼 zuìténg xiǎo 孙女儿 sūnnǚer

    - Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.

  • - 奶奶 nǎinai jiào 孙女 sūnnǚ zuò 手工 shǒugōng

    - Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.

  • - 女孩子 nǚháizi 应该 yīnggāi 矜持 jīnchí 一点儿 yīdiǎner

    - Cô gái nên biết giữ mình một chút.

  • - 唯一 wéiyī 幸存者 xìngcúnzhě shì 女儿 nǚér 埃尔 āiěr

    - Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.

  • - yǒu 一个 yígè 女儿 nǚér

    - Tôi có một đứa con gái.

  • - 他家 tājiā tiān le 女儿 nǚér

    - Nhà anh ấy sinh được một con gái.

  • - 抚爱 fǔài 儿女 érnǚ

    - chăm sóc con cái

  • - 儿女 érnǚ 抚养 fǔyǎng 成人 chéngrén

    - nuôi nấng con cái trưởng thành.

  • - 妈妈 māma 抚摩 fǔmó zhe 女儿 nǚér zhe 头发 tóufà

    - mẹ vuốt tóc con gái.

  • - de 女儿 nǚér hěn 可爱 kěài

    - Con gái tôi rất dễ thương.

  • - de 女儿 nǚér 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Con gái tôi rất dễ thương.

  • - 这个 zhègè 女孩儿 nǚháier zhēn 可爱 kěài

    - Cô bé này thật dễ thương!

  • - 父亲 fùqīn duì 女儿 nǚér hěn 慈爱 cíài

    - Cha rất yêu thương con gái.

  • - 母亲 mǔqīn zuì 疼爱 téngài 小女儿 xiǎonǚér

    - mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.

  • - 儿女情长 érnǚqíngcháng ( 多指 duōzhǐ 过分 guòfèn 看重 kànzhòng 爱情 àiqíng )

    - tình yêu nam nữ đằm thắm.

  • - 母亲 mǔqīn de 深厚 shēnhòu de ài 倾注 qīngzhù zài 儿女 érnǚ 身上 shēnshàng

    - tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.

  • - 老大娘 lǎodàniáng 常常 chángcháng 两边 liǎngbian 走动 zǒudòng 看望 kànwàng 两个 liǎnggè 外孙女儿 wàisūnnǚer

    - bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.

  • - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • - 母亲 mǔqīn 十分 shífēn 惦念 diànniàn zài 外地 wàidì 工作 gōngzuò de 女儿 nǚér

    - mẹ luôn nhớ nhung đứa con gái đang công tá ở xa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外孙女儿

Hình ảnh minh họa cho từ 外孙女儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外孙女儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Sūn , Xùn
    • Âm hán việt: Tôn , Tốn
    • Nét bút:フ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDF (弓木火)
    • Bảng mã:U+5B59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao