Đọc nhanh: 不容小觑 (bất dung tiểu thứ). Ý nghĩa là: Không được khinh thường; coi nhẹ.
Ý nghĩa của 不容小觑 khi là Thành ngữ
✪ Không được khinh thường; coi nhẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不容小觑
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 内裤 不小 啊
- Cô ấy có một số quần lót lớn!
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 野心 不小
- dã tâm không nhỏ
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 这棵树 个子 不小
- Kích thước cái cây này không nhỏ.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 小觑
- xem nhẹ; xem thường.
- 你 不是 小 明 , 就是 小张
- Bạn không phải Tiểu Minh thì là Tiểu Trương.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 意志 的 力量 不可 小觑
- Sức mạnh của ý chí không thể coi thường.
- 教 小学生 很 容易 吧 , 其实不然
- Dạy học sinh tiểu học dễ ư, thực ra không phải vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不容小觑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不容小觑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
容›
⺌›
⺍›
小›
觑›