Đọc nhanh: 复婚 (phục hôn). Ý nghĩa là: phục hôn; tái kết hôn (nam nữ sau khi li hôn lại kết hôn trở lại). Ví dụ : - 她与原来的丈夫离婚十年後又复婚了. Sau mười năm ly hôn với người chồng cũ, cô ấy lại tái hôn.
Ý nghĩa của 复婚 khi là Động từ
✪ phục hôn; tái kết hôn (nam nữ sau khi li hôn lại kết hôn trở lại)
离婚的男女恢复婚姻关系
- 她 与 原来 的 丈夫 离婚 十年 後 又 复婚 了
- Sau mười năm ly hôn với người chồng cũ, cô ấy lại tái hôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复婚
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 征婚启事
- thông báo tìm bạn trăm năm.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 小张 与 小赵 结婚 了
- Tiểu Trương và Tiểu Triệu kết hôn rồi.
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 婚姻 破裂 的 原因 很 复杂
- Nguyên nhân mối quan hệ vợ chồng bị rạn nứt rất phức tạp.
- 他们 成功 修复 了 婚姻
- Họ đã thành công hàn gắn hôn nhân.
- 她 与 原来 的 丈夫 离婚 十年 後 又 复婚 了
- Sau mười năm ly hôn với người chồng cũ, cô ấy lại tái hôn.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复婚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复婚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
婚›