复活节 fùhuó jié

Từ hán việt: 【phục hoạt tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "复活节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục hoạt tiết). Ý nghĩa là: lễ Phục sinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 复活节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 复活节 khi là Danh từ

lễ Phục sinh

基督教纪念耶稣复活的节日,是春分后第一次月圆之后的第一个星期日

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复活节

  • - 反对 fǎnduì 复活 fùhuó 军国主义 jūnguózhǔyì

    - phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.

  • - 生活节奏 shēnghuójiézòu 过得 guòdé hěn 清淡 qīngdàn

    - Nhịp sống rất nhẹ nhàng.

  • - 生活 shēnghuó 小节 xiǎojié

    - chuyện sinh hoạt vặt vãnh.

  • - 大学生 dàxuésheng de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 节省 jiéshěng

    - Cuộc sống của sinh viên đại học rất tiết kiệm

  • - de 生活 shēnghuó hěn yǒu 节奏 jiézòu

    - cuộc sống của anh ấy rất nhịp nhàng.

  • - 快节奏 kuàijiézòu de 生活 shēnghuó 旋律 xuánlǜ

    - nhịp sống vội vã.

  • - de 生活节奏 shēnghuójiézòu hěn yǒu 规律 guīlǜ

    - Cuộc sống của anh ấy rất nền nếp.

  • - zài 恢复 huīfù 灾害 zāihài hòu de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.

  • - 经过 jīngguò 修理 xiūlǐ 报废 bàofèi de 车床 chēchuáng yòu 复活 fùhuó le

    - qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.

  • - 春天 chūntiān shì 万物 wànwù 复苏 fùsū de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa cây cối hồi sinh.

  • - 电视节目 diànshìjiémù 重复 chóngfù 播出 bōchū

    - Chương trình TV được phát lại.

  • - 夫妇 fūfù 复合 fùhé le guò shàng 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Vợ chồng đã tái hợp, sống cuộc sống hạnh phúc.

  • - 我们 wǒmen 生活 shēnghuó zài 复杂 fùzá de 社会 shèhuì zhōng

    - Chúng ta sống trong xã hội phức tạp.

  • - 生活 shēnghuó hěn 节俭 jiéjiǎn

    - Anh ấy sống rất tiết kiệm.

  • - 我们 wǒmen 真实 zhēnshí 生活 shēnghuó 脱节 tuōjié le ma

    - Có phải chúng ta đang tách rời với cuộc sống hiện thực.

  • - 这个 zhègè 城镇 chéngzhèn de 生活节奏 shēnghuójiézòu hěn màn

    - Nhịp sống của thành phố này rất chậm.

  • - 骨节 gǔjié de 活动 huódòng hěn 重要 zhòngyào

    - Hoạt động của khớp rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 小镇 xiǎozhèn de 生活节奏 shēnghuójiézòu hěn 清淡 qīngdàn

    - Nhịp sống ở thị trấn nhỏ này rất nhẹ nhàng.

  • - 最终 zuìzhōng jiù 可以 kěyǐ 完全恢复 wánquánhuīfù 活动 huódòng 能力 nénglì le

    - Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.

  • - 情节 qíngjié 这样 zhèyàng 复杂 fùzá de 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān chéng 电影 diànyǐng shì 需要 xūyào hěn hǎo 加以 jiāyǐ 剪裁 jiǎncái de

    - cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 复活节

Hình ảnh minh họa cho từ 复活节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复活节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao