kān

Từ hán việt: 【kham】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kham). Ý nghĩa là: có thể; có khả năng, chịu nổi; chịu được; kham nổi; chịu đựng nổi; có thể chịu đựng được; rích, phù hợp với; thích hợp với. Ví dụ : - 。 Người này có thể đảm nhiệm được nhiệm vụ lớn.. - 。 Bộ tác phẩm này có thể được coi là kinh điển.. - 。 Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

có thể; có khả năng

可; 能

Ví dụ:
  • - 此人 cǐrén 堪当大任 kāndāngdàrèn

    - Người này có thể đảm nhiệm được nhiệm vụ lớn.

  • - 这部 zhèbù 作品 zuòpǐn kān wèi 经典 jīngdiǎn

    - Bộ tác phẩm này có thể được coi là kinh điển.

chịu nổi; chịu được; kham nổi; chịu đựng nổi; có thể chịu đựng được; rích

能忍受

Ví dụ:
  • - de 脾气 píqi 简直 jiǎnzhí 不堪 bùkān 忍受 rěnshòu

    - Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.

  • - de 行为 xíngwéi ràng rén 不堪 bùkān 容忍 róngrěn

    - Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.

phù hợp với; thích hợp với

适合于

Ví dụ:
  • - de 能力 nénglì 堪当 kāndāng 此任 cǐrèn

    - Năng lực của anh ấy phù hợp với nhiệm vụ này.

  • - zhè 地方 dìfāng kān 用来 yònglái 休息 xiūxī

    - Địa điểm này thích hợp dùng để nghỉ ngơi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Kham

Ví dụ:
  • - 妻子 qīzǐ 姓堪 xìngkān

    - Vợ ông ấy họ Kham.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - không thể nghe được.

  • - 谑而不虐 xuèérbùnüè ( 开玩笑 kāiwánxiào ér 不至于 bùzhìyú 使人 shǐrén 难堪 nánkān )

    - giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.

  • - 老景 lǎojǐng 堪怜 kānlián

    - tuổi già đáng thương.

  • - 小孩 xiǎohái 模样 múyàng 实堪怜 shíkānlián

    - Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.

  • - de 脾气 píqi 简直 jiǎnzhí 不堪 bùkān 忍受 rěnshòu

    - Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.

  • - de 行为 xíngwéi ràng rén 不堪 bùkān 容忍 róngrěn

    - Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.

  • - 堪称 kānchēng 当世之豪 dāngshìzhīháo

    - Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.

  • - 妻子 qīzǐ 姓堪 xìngkān

    - Vợ ông ấy họ Kham.

  • - 忽视 hūshì 安全 ānquán 生产 shēngchǎn 后果 hòuguǒ jiāng 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.

  • - 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Không thể tưởng tượng.

  • - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • - 黄山 huángshān de 景色 jǐngsè 堪称 kānchēng 仙境 xiānjìng

    - Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.

  • - 那首歌 nàshǒugē 至今 zhìjīn réng 堪称 kānchēng 经典 jīngdiǎn

    - Bài hát đó đến nay vẫn có thể gọi là bài hát kinh điển.

  • - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng ràng rén 难堪 nánkān

    - Tình huống như thế này khiến người ta khó xử.

  • - 小庙 xiǎomiào 历经 lìjīng 百余年 bǎiyúnián de 风雪 fēngxuě 剥蚀 bōshí 残破 cánpò 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.

  • - 残败 cánbài 不堪 bùkān

    - tàn bại vô cùng

  • - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 破败 pòbài 不堪 bùkān 村民 cūnmín zhǐ shèng 老弱病残 lǎoruòbìngcán

    - Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.

  • - 那个 nàgè dǎo 堪称 kānchēng 人间天堂 rénjiāntiāntáng

    - Hòn đảo đó là thiên đường chốn nhân gian.

  • - yīn 长途 chángtú 骑车 qíchē ér 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.

  • - de 搜查 sōuchá 能力 nénglì 堪比 kānbǐ 龙纹 lóngwén shēn 少女 shàonǚ de 女主角 nǚzhǔjué a

    - Cô ấy giống như cô gái có hình xăm rồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 堪

Hình ảnh minh họa cho từ 堪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Kān
    • Âm hán việt: Kham
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GTMV (土廿一女)
    • Bảng mã:U+582A
    • Tần suất sử dụng:Cao