Hán tự: 堕
Đọc nhanh: 堕 (đoạ.huy). Ý nghĩa là: rơi; rụng; rơi xuống. Ví dụ : - 花瓣堕入小溪中。 Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.. - 叶子纷纷堕下来。 Lá cây rơi xuống liên tục.. - 果实堕地无人拾。 Quả rơi xuống đất không ai nhặt.
Ý nghĩa của 堕 khi là Động từ
✪ rơi; rụng; rơi xuống
落;掉
- 花瓣 堕入 小溪 中
- Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.
- 叶子 纷纷 堕 下来
- Lá cây rơi xuống liên tục.
- 果实 堕地 无人 拾
- Quả rơi xuống đất không ai nhặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堕
- 如堕烟海
- như rơi vào biển khói
- 堕入 牢笼
- rơi vào tròng.
- 他 变得 越来越 堕落
- Anh ta ngày càng trở nên suy đồi.
- 每一 巨弹 堕 地 , 则 火光 迸裂
- Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.
- 他 变得 堕落 了
- Anh ta trở nên sa đọa.
- 如堕 五里雾中
- như rơi vào năm dặm mù sương.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 叶子 纷纷 堕 下来
- Lá cây rơi xuống liên tục.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 小生 誓 不再 堕落 于 荒蛮
- Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa
- 她 讨厌 那些 堕落 的 人
- Cô ấy ghét những người tha hóa.
- 生活 的 压力 让 他 堕落 了
- Áp lực cuộc sống khiến anh ta lưu lạc.
- 果实 堕地 无人 拾
- Quả rơi xuống đất không ai nhặt.
- 他 开始 堕落 了
- Anh ta bắt đầu sa ngã.
- 他 在 大城市 里 堕落 多年
- Anh ta đã lưu lạc nhiều năm trong thành phố lớn.
- 她 的 思想堕落 了
- Tư tưởng của cô ấy đã suy đồi.
- 生活 的 打击 让 他 堕落 了
- Cú sốc của cuộc sống đã khiến anh ta lưu lạc.
- 他 过 着 堕落 的 生活
- Anh ta sống một cuộc sống đồi bại.
- 他 堕落 成 了 小偷
- Anh ta đã sa ngã thành tên trộm.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堕›