duò

Từ hán việt: 【đoạ.huy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoạ.huy). Ý nghĩa là: rơi; rụng; rơi xuống. Ví dụ : - 。 Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.. - 。 Lá cây rơi xuống liên tục.. - 。 Quả rơi xuống đất không ai nhặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

rơi; rụng; rơi xuống

落;掉

Ví dụ:
  • - 花瓣 huābàn 堕入 duòrù 小溪 xiǎoxī zhōng

    - Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.

  • - 叶子 yèzi 纷纷 fēnfēn duò 下来 xiàlai

    - Lá cây rơi xuống liên tục.

  • - 果实 guǒshí 堕地 duòdì 无人 wúrén shí

    - Quả rơi xuống đất không ai nhặt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 如堕烟海 rúduòyānhǎi

    - như rơi vào biển khói

  • - 堕入 duòrù 牢笼 láolóng

    - rơi vào tròng.

  • - 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 堕落 duòluò

    - Anh ta ngày càng trở nên suy đồi.

  • - 每一 měiyī 巨弹 jùdàn duò 火光 huǒguāng 迸裂 bèngliè

    - Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.

  • - 变得 biànde 堕落 duòluò le

    - Anh ta trở nên sa đọa.

  • - 如堕 rúduò 五里雾中 wǔlǐwùzhōng

    - như rơi vào năm dặm mù sương.

  • - 接受 jiēshòu le 尼采 nícǎi de 思想 sīxiǎng 堕落 duòluò chéng 法西斯 fǎxīsī 分子 fènzǐ

    - Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.

  • - 叶子 yèzi 纷纷 fēnfēn duò 下来 xiàlai

    - Lá cây rơi xuống liên tục.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 家伙 jiāhuo 自甘堕落 zìgānduòluò piàn lǎo 人们 rénmen de 几文钱 jǐwénqián

    - Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.

  • - 小生 xiǎoshēng shì 不再 bùzài 堕落 duòluò 荒蛮 huāngmán

    - Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa

  • - 讨厌 tǎoyàn 那些 nèixiē 堕落 duòluò de rén

    - Cô ấy ghét những người tha hóa.

  • - 生活 shēnghuó de 压力 yālì ràng 堕落 duòluò le

    - Áp lực cuộc sống khiến anh ta lưu lạc.

  • - 果实 guǒshí 堕地 duòdì 无人 wúrén shí

    - Quả rơi xuống đất không ai nhặt.

  • - 开始 kāishǐ 堕落 duòluò le

    - Anh ta bắt đầu sa ngã.

  • - zài 大城市 dàichéngshì 堕落 duòluò 多年 duōnián

    - Anh ta đã lưu lạc nhiều năm trong thành phố lớn.

  • - de 思想堕落 sīxiǎngduòluò le

    - Tư tưởng của cô ấy đã suy đồi.

  • - 生活 shēnghuó de 打击 dǎjī ràng 堕落 duòluò le

    - Cú sốc của cuộc sống đã khiến anh ta lưu lạc.

  • - guò zhe 堕落 duòluò de 生活 shēnghuó

    - Anh ta sống một cuộc sống đồi bại.

  • - 堕落 duòluò chéng le 小偷 xiǎotōu

    - Anh ta đã sa ngã thành tên trộm.

  • - zài 一次 yīcì 教会 jiāohuì 举办 jǔbàn de 专题 zhuāntí 座谈会 zuòtánhuì shàng yǒu 数百名 shùbǎimíng 妇女 fùnǚ 出席 chūxí 讨论 tǎolùn 堕胎 duòtāi 问题 wèntí

    - Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 堕

Hình ảnh minh họa cho từ 堕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Duò , Huī
    • Âm hán việt: Huy , Đoạ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XXNBG (重重弓月土)
    • Bảng mã:U+5815
    • Tần suất sử dụng:Cao