Đọc nhanh: 欲滴 (dục tích). Ý nghĩa là: (hậu tố) đầy (với độ ẩm), quyến rũ, lấp lánh.
Ý nghĩa của 欲滴 khi là Danh từ
✪ (hậu tố) đầy (với độ ẩm)
(suffix) replete (with moisture)
✪ quyến rũ
alluring
✪ lấp lánh
glistening
✪ đáng yêu
lovely
✪ đầy đặn và dịu dàng
plump and tender
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲滴
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 求知欲
- ham học hỏi.
- 悲痛欲绝
- đau buồn đến muốn chết đi.
- 荷叶 上 有 许多 水滴
- Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 爱欲 是 人类 的 本能
- Ái dục là bản năng của con người.
- 父亲 欲 以 女妻 之 那 人
- Cha muốn gả con gái cho người đó.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 口腹之欲
- ham ăn ham uống.
- 欲壑难填
- lòng tham không đáy
- 水蒸气 凝聚 成 了 小水滴
- Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
- 泉水 滴沥
- nước suối chảy róc rách
- 挂 上 多巴胺 点滴
- Treo một giọt dopamine.
- 准备 多巴胺 点滴
- Tôi muốn một giọt dopamine ở chế độ chờ.
- 欲 知何 果且 待
- Muốn biết kết quả gì thì đợi.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 那 商人 对 一些 宝石 垂涎欲滴
- Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
- 垂涎欲滴
- thèm nhỏ dãi.
- 闻到 香味 , 食欲 一下子 就 来 了
- Ngửi thấy mùi thơm, tôi liền thấy thèm ăn ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欲滴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欲滴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欲›
滴›