tuó

Từ hán việt: 【đà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đà). Ý nghĩa là: tảng; cục; viên, đống lại; dính lại; kết lại; vón cục; trương lên. Ví dụ : - 。 Tảng đá kia chặn đường rồi.. - 。 Trên mặt đất có cục giấy vụn.. - 。 Anh ấy chuyển đống sắt này đi.

Từ vựng: Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tảng; cục; viên

(坨儿) 坨子

Ví dụ:
  • - tuó 石头 shítou 挡住 dǎngzhù le

    - Tảng đá kia chặn đường rồi.

  • - 地上 dìshàng yǒu tuó 废纸 fèizhǐ

    - Trên mặt đất có cục giấy vụn.

  • - 搬起 bānqǐ le zhè tuó 铁块 tiěkuài

    - Anh ấy chuyển đống sắt này đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

đống lại; dính lại; kết lại; vón cục; trương lên

面食煮熟后粘在一块儿

Ví dụ:
  • - 饺子 jiǎozi 放久 fàngjiǔ le 容易 róngyì tuó

    - Bánh chẻo để lâu dễ kết lại.

  • - pào hǎo de 方便面 fāngbiànmiàn 坨成 tuóchéng 一团 yītuán

    - Mì ăn liền pha xong trương lên thành một cục.

  • - kuài chī ba 面都 miàndōu tuó le

    - Bạn mau ăn đi, mì đều trương lên rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 礁石 jiāoshí 坨子 tuózi

    - tảng đá

  • - 地上 dìshàng yǒu tuó 废纸 fèizhǐ

    - Trên mặt đất có cục giấy vụn.

  • - 搬起 bānqǐ le zhè tuó 铁块 tiěkuài

    - Anh ấy chuyển đống sắt này đi.

  • - 饺子 jiǎozi 放久 fàngjiǔ le 容易 róngyì tuó

    - Bánh chẻo để lâu dễ kết lại.

  • - pào hǎo de 方便面 fāngbiànmiàn 坨成 tuóchéng 一团 yītuán

    - Mì ăn liền pha xong trương lên thành một cục.

  • - fěn 坨子 tuózi

    - đống bột

  • - 盐坨子 yántuózi

    - đống muối

  • - 泥坨子 nítuózi

    - đống bùn

  • - kuài chī ba 面都 miàndōu tuó le

    - Bạn mau ăn đi, mì đều trương lên rồi.

  • - tuó 石头 shítou 挡住 dǎngzhù le

    - Tảng đá kia chặn đường rồi.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坨

Hình ảnh minh họa cho từ 坨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:一丨一丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJP (土十心)
    • Bảng mã:U+5768
    • Tần suất sử dụng:Thấp