秤坨 chèng tuó

Từ hán việt: 【xứng đà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秤坨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xứng đà). Ý nghĩa là: trái cân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秤坨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秤坨 khi là Danh từ

trái cân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秤坨

  • - 礁石 jiāoshí 坨子 tuózi

    - tảng đá

  • - 秤纽 chèngniǔ

    - núm cân.

  • - 秤钩 chènggōu ér

    - móc câu

  • - 杆秤 gǎnchèng

    - Một cái cân.

  • - 他用 tāyòng 秤志志 chèngzhìzhì

    - Anh ấy dùng cân để cân.

  • - 这个 zhègè chèng 很准 hěnzhǔn

    - Cái cân này rất chuẩn.

  • - 磅秤 bàngchèng de 底座 dǐzuò

    - cái bàn cân

  • - 这筐 zhèkuāng 苹果 píngguǒ hái méi 过秤 guòchèng

    - sọt trái cây này chưa cân.

  • - le 杆秤 gǎnchèng

    - Anh ta cầm cái cân lên.

  • - 秤毫 chèngháo 有些 yǒuxiē 磨损 mósǔn le

    - Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.

  • - 秤杆 chènggǎn zuò hěn 精致 jīngzhì

    - Cán cân được làm rất tinh xảo.

  • - tiě 秤锤 chèngchuí 有些 yǒuxiē 生锈 shēngxiù le

    - Quả cân sắt có chút bị rỉ sắt.

  • - zhè 秤星 chèngxīng 有点 yǒudiǎn 模糊 móhú le

    - Vạch cân này hơi mờ rồi.

  • - 小心 xiǎoxīn bié 弄断 nòngduàn 秤毫 chèngháo

    - Cẩn thận đừng làm đứt sợi dây của cân.

  • - 东西 dōngxī 放在 fàngzài chèng shàng

    - Cậu đề đồ lên trên cân này.

  • - zhè chèng 有些 yǒuxiē 年头 niántóu le

    - Cái cân này đã có vài năm tuổi.

  • - chèng de quán 不见 bújiàn le

    - Cái quả cân của cây cân đó mất rồi.

  • - 青菜 qīngcài 水分 shuǐfèn 一放 yīfàng jiù huì 亏秤 kuīchèng

    - rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.

  • - 秤星 chèngxīng 精确 jīngquè 保证 bǎozhèng 公平 gōngpíng

    - Vạch cân chính xác đảm bảo công bằng.

  • - tuó 石头 shítou 挡住 dǎngzhù le

    - Tảng đá kia chặn đường rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秤坨

Hình ảnh minh họa cho từ 秤坨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秤坨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:一丨一丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJP (土十心)
    • Bảng mã:U+5768
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng , Píng
    • Âm hán việt: Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDMFJ (竹木一火十)
    • Bảng mã:U+79E4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình