Đọc nhanh: 坦缓 (thản hoãn). Ý nghĩa là: bằng phẳng. Ví dụ : - 坦缓的山坡。 dốc núi.
Ý nghĩa của 坦缓 khi là Tính từ
✪ bằng phẳng
地势平坦,倾斜度小
- 坦缓 的 山坡
- dốc núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦缓
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 斯坦福 在 加州
- Stanford ở California.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 我 是 巴基斯坦 人
- Tôi là người Pakistan.
- 我 妈妈 是 巴基斯坦 人
- Mẹ tôi là người Pakistan.
- 我 来自 巴基斯坦
- Tôi đến từ Pakistan.
- 他 在 巴基斯坦 出生
- Anh ấy sinh ra ở Pakistan.
- 斯坦利 是 个 好人
- Stanley là một người tốt.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 坦缓 的 山坡
- dốc núi.
- 进度缓慢 的 原因 是 什么 ?
- Nguyên nhân của việc chậm tiến độ là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坦缓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坦缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坦›
缓›