Hán tự: 坑
Đọc nhanh: 坑 (khanh). Ý nghĩa là: hố; lỗ; vũng, hầm; địa đạo, hãm hại; gài bẫy; lừa dối; lừa bịp; chơi khăm; gài. Ví dụ : - 我不小心掉进了泥坑。 Tôi không cẩn thận rơi vào vũng bùn.. - 我看到了许多弹坑。 Tôi đã thấy rất nhiều hố bom.. - 那个矿坑很深很大。 Cái hầm đó rất sâu và rộng.
Ý nghĩa của 坑 khi là Danh từ
✪ hố; lỗ; vũng
洼 下去的地方
- 我 不 小心 掉 进 了 泥坑
- Tôi không cẩn thận rơi vào vũng bùn.
- 我 看到 了 许多 弹坑
- Tôi đã thấy rất nhiều hố bom.
✪ hầm; địa đạo
地洞; 地道
- 那个 矿坑 很深 很大
- Cái hầm đó rất sâu và rộng.
- 坑道 里 的 光线 很 昏暗
- Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.
Ý nghĩa của 坑 khi là Động từ
✪ hãm hại; gài bẫy; lừa dối; lừa bịp; chơi khăm; gài
坑害
- 她 被 人 坑 了
- Cô ấy bị người ta hãm hại.
- 你 要 敢 坑 我 !
- Mày dám chơi khăm tao!
- 你 坑 谁 呢 ?
- Bạn lừa ai đây?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chôn sống
个时指活埋人
- 他 因 被 误认 而 惨遭 坑杀
- Anh ấy vì bị nhận nhầm mà bị chôn sống.
- 他们 竟 遭到 了 坑杀 的 命运
- Họ thực sự phải chịu số phận bị chôn sống.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 坑
✪ Động từ(挖/入刨)+ 坑
- 她 在 花园里 挖 了 个 坑
- Cô ấy đào một cái hố trong vườn.
- 小狗 在 这里 刨 了 个 大坑
- Chó con đã đào một cái hố lớn ở đây.
✪ 坑 + (人/妈/朋友)
hãm hại ai đó
- 他 总是 做些 坑人 的 事
- Anh ấy luôn làm những chuyện hãm hại người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坑
- 他 陷入 了 沙坑
- Anh ta rơi vào hố cát.
- 坑道 里 的 光线 很 昏暗
- Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 得 快点儿 把 这个 坑 填实
- Lỗ này phải được lấp đầy nhanh chóng.
- 你 妈净 坑 你 了
- Mẹ cậu dối cậu thôi.
- 以次充好 , 坑蒙 顾客
- lấy hàng thứ phẩm làm hàng tốt, lừa gạt khách hàng.
- 此处 有个 井状 大坑
- Ở đây có một hố lớn hình giếng.
- 这 谎价 真 坑人
- Giá này thật sự lừa người.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 坑道 里 用 柱子 支撑 着
- Trong đường hầm dùng cột để chống.
- 她 被 人 坑 了
- Cô ấy bị người ta hãm hại.
- 路面 坑坑洼洼 , 车 走 在 上面 颠簸 得 厉害
- đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 烂泥 坑
- hố bùn nhão.
- 你 坑 谁 呢 ?
- Bạn lừa ai đây?
- 你 要 敢 坑 我 !
- Mày dám chơi khăm tao!
- 那个 矿坑 很深
- Cái hầm mỏ đó rất sâu.
- 他 堑 了 一个 坑
- Anh ấy đã đào một cái hố.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坑›