jūn

Từ hán việt: 【quân.vận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quân.vận). Ý nghĩa là: bằng; đều; đồng đều; bình quân, đều; toàn; cũng, chia đều; làm cho bằng nhau. Ví dụ : - 。 Nhân khẩu phân bố không đều.. - 。 Bạn phải chia đều một chút.. - 。 Bình quân thu nhập của tôi không cao.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bằng; đều; đồng đều; bình quân

均匀;数量相等

Ví dụ:
  • - 人口 rénkǒu fēn 不均 bùjūn

    - Nhân khẩu phân bố không đều.

  • - yào 分配 fēnpèi jūn 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn phải chia đều một chút.

  • - 平均收入 píngjūnshōurù 不高 bùgāo

    - Bình quân thu nhập của tôi không cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

đều; toàn; cũng

都;全

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen jūn

    - Chúng tôi đều không đi.

  • - 什么 shénme jūn hǎo

    - Cái gì cũng tốt.

Ý nghĩa của khi là Động từ

chia đều; làm cho bằng nhau

使数量相等; 均分

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ jūn gěi 大家 dàjiā

    - Bạn mang chỗ hoa quả này chia đều ra cho mọi người.

  • - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī jūn 一下 yīxià

    - Đem những đò này chia đều ra.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

均 + Động từ

Làm cái gì đồng đều

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen jūn chī zhè 道菜 dàocài

    - Chúng tôi đều ăn món này.

  • - 他们 tāmen 均学 jūnxué 中文 zhōngwén

    - Bọn họ đều học tiếng Trung.

均给 + Người

Chia đều cho ai đó

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 水均 shuǐjūn gěi 我们 wǒmen bān

    - Chỗ nước này chia đều cho lớp chúng ta.

  • - jūn gěi 一个 yígè

    - Tôi chia đều cho bạn một cái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 平均主义 píngjūnzhǔyì de 状态 zhuàngtài

    - thái độ bình quân chủ nghĩa

  • - 树木 shùmù zài 森林 sēnlín zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Cây cối phân bố đều trong rừng.

  • - 平均 píngjūn 主义者 zhǔyìzhě

    - người theo chủ nghĩa bình quân

  • - 绝对 juéduì 平均主义 píngjūnzhǔyì

    - chủ nghĩa bình quân tuyệt đối

  • - 平均主义 píngjūnzhǔyì 倾向 qīngxiàng

    - khuynh hướng bình quân

  • - 母子 mǔzǐ jūn 平安 píngān

    - Mẹ và con đều an lành.

  • - 血压 xuèyā 心率 xīnlǜ jūn 稳定 wěndìng

    - HA và nhịp tim không ổn định.

  • - 摄入 shèrù 营养 yíngyǎng yào 均衡 jūnhéng

    - Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.

  • - yào 分配 fēnpèi jūn 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn phải chia đều một chút.

  • - 我们 wǒmen 平均分配 píngjūnfēnpèi 任务 rènwù

    - Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.

  • - 按股 àngǔ 均分 jūnfēn 每股 měigǔ 五百元 wǔbǎiyuán

    - chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.

  • - 我们 wǒmen huì 平均分配 píngjūnfēnpèi 这个 zhègè 东西 dōngxī

    - Chúng tôi sẽ chia đều cái này.

  • - 平均温度 píngjūnwēndù zài 20 左右 zuǒyòu

    - Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.

  • - 利益均沾 lìyìjūnzhān

    - lợi ích cùng hưởng

  • - 形成 xíngchéng 均势 jūnshì

    - hình thành thế cân bằng.

  • - 二十 èrshí 筐梨重 kuānglízhòng 一千 yīqiān 八百斤 bābǎijīn 平均 píngjūn 每筐 měikuāng zhòng 九十斤 jiǔshíjīn

    - hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.

  • - 保持 bǎochí 均势 jūnshì

    - duy trì thế cân bằng.

  • - 走钢丝 zǒugāngsī de 演员 yǎnyuán 举着 jǔzhe 一把 yībǎ sǎn 保持 bǎochí 身体 shēntǐ de 均衡 jūnhéng

    - diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.

  • - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ jūn gěi 大家 dàjiā

    - Bạn mang chỗ hoa quả này chia đều ra cho mọi người.

  • - 我们 wǒmen jūn chī zhè 道菜 dàocài

    - Chúng tôi đều ăn món này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 均

Hình ảnh minh họa cho từ 均

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 均 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jūn , Yùn
    • Âm hán việt: Quân , Vận
    • Nét bút:一丨一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GPIM (土心戈一)
    • Bảng mã:U+5747
    • Tần suất sử dụng:Rất cao