Đọc nhanh: 地毯式轰炸 (địa thảm thức oanh tạc). Ý nghĩa là: ném bom rải thảm. Ví dụ : - 我们将以地毯式轰炸炸平三英里半宽的地区。 Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
Ý nghĩa của 地毯式轰炸 khi là Động từ
✪ ném bom rải thảm
carpet bombing
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地毯式轰炸
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 华贵 的 地毯
- tấm thảm lộng lẫy
- 这 地毯 很 耐用 , 是 吗 ?
- Tấm thảm này rất bền, phải không?
- 轰击 敌人 阵地
- oanh kích trận địa địch
- 鞭炮 嘭 地 炸开 了
- Pháo "bùm" nổ vỡ rồi.
- 轮番 轰炸
- luân phiên oanh tạc
- 地板 上铺 着 一张 地毯
- Sàn nhà được trải một tấm thảm.
- 轰轰烈烈 地 做 一番 事业
- rầm rộ làm việc
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 炸药 轰隆 一声 , 山石 崩裂
- mìn nổ ầm một tiếng, đá núi văng tung toé
- 俯冲 轰炸
- máy bay lao xuống ném bom.
- 气球 噗地 炸开 了
- Bóng bay phù một cái nổ tung.
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
- 地毯 上 有 一些 污渍
- Có một số vết bẩn trên thảm.
- 门口 的 地毯 是 新 的
- Thảm ở cửa là mới.
- 这 是 她 编织 的 地毯
- Tấm thảm này do cô ấy đan.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 客厅 里 铺 着 红色 的 地毯
- Trong phòng khách trải thảm màu đỏ.
- 地毯 很 柔软 , 走 在 上面 舒服
- Thảm rất mềm, đi trên đó rất thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地毯式轰炸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地毯式轰炸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
式›
毯›
炸›
轰›