Đọc nhanh: 围裙 (vi quần). Ý nghĩa là: tạp dề. Ví dụ : - 系着围裙。 đeo tạp dề.. - 妈妈围上一条碎花围裙去厨房做饭。 Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.
Ý nghĩa của 围裙 khi là Danh từ
✪ tạp dề
工作时围在身前保护衣服或身体的东西,用布或橡胶等制成
- 系着 围裙
- đeo tạp dề.
- 妈妈 围 上 一条 碎花 围裙 去 厨房 做饭
- Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围裙
- 妈妈 束着 围裙
- Mẹ buộc tạp dề.
- 她 喜欢 丹色 的 裙子
- Cô ấy thích chiếc váy màu đỏ.
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 这 条 红色 的 围巾 很 鲜艳
- Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.
- 我 喜欢 色彩鲜艳 的 连衣裙
- Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.
- 裙子 上 的 褶子
- nếp may trên chiếc váy
- 我围 一个 大 披肩
- Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
- 他 乃 围棋 囯 手
- Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 她 爱 素色 的 裙子
- Cô ấy thích váy có màu nhạt.
- 重重包围
- lớp lớp vòng vây.
- 系着 围裙
- đeo tạp dề.
- 这个 围裙 很漂亮
- Chiếc tạp dề này rất đẹp.
- 妈妈 围 上 一条 碎花 围裙 去 厨房 做饭
- Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.
- 她 毁 了 旧衣 做 围裙
- Cô ấy sửa quần áo cũ thành tạp dề.
- 她 穿着 围裙 在 做饭
- Cô ấy mặc tạp dề đang nấu ăn.
- 这个 公园 的 周围 很 美
- Xung quanh công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 围裙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 围裙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm围›
裙›