围裙 wéiqún

Từ hán việt: 【vi quần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "围裙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi quần). Ý nghĩa là: tạp dề. Ví dụ : - 。 đeo tạp dề.. - 。 Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 围裙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 围裙 khi là Danh từ

tạp dề

工作时围在身前保护衣服或身体的东西,用布或橡胶等制成

Ví dụ:
  • - 系着 xìzhe 围裙 wéiqún

    - đeo tạp dề.

  • - 妈妈 māma wéi shàng 一条 yītiáo 碎花 suìhuā 围裙 wéiqún 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围裙

  • - 妈妈 māma 束着 shùzhe 围裙 wéiqún

    - Mẹ buộc tạp dề.

  • - 喜欢 xǐhuan 丹色 dānsè de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy thích chiếc váy màu đỏ.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi 多贵 duōguì a

    - Bộ váy này đắt bao nhiêu?

  • - 那位 nàwèi 流行歌曲 liúxínggēqǔ 歌星 gēxīng 周围 zhōuwéi 蜂拥 fēngyōng zhù 许多 xǔduō 歌迷 gēmí

    - Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.

  • - zhè tiáo 红色 hóngsè de 围巾 wéijīn hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.

  • - 喜欢 xǐhuan 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn de 连衣裙 liányīqún

    - Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.

  • - 裙子 qúnzi shàng de 褶子 zhězi

    - nếp may trên chiếc váy

  • - 我围 wǒwéi 一个 yígè 披肩 pījiān

    - Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.

  • - nǎi 围棋 wéiqí guó shǒu

    - Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 冬天 dōngtiān 需要 xūyào dài 围巾 wéijīn

    - Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.

  • - ài 素色 sùsè de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy thích váy có màu nhạt.

  • - 重重包围 chóngchóngbāowéi

    - lớp lớp vòng vây.

  • - 系着 xìzhe 围裙 wéiqún

    - đeo tạp dề.

  • - 这个 zhègè 围裙 wéiqún 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc tạp dề này rất đẹp.

  • - 妈妈 māma wéi shàng 一条 yītiáo 碎花 suìhuā 围裙 wéiqún 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.

  • - huǐ le 旧衣 jiùyī zuò 围裙 wéiqún

    - Cô ấy sửa quần áo cũ thành tạp dề.

  • - 穿着 chuānzhe 围裙 wéiqún zài 做饭 zuòfàn

    - Cô ấy mặc tạp dề đang nấu ăn.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 周围 zhōuwéi hěn měi

    - Xung quanh công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 围裙

Hình ảnh minh họa cho từ 围裙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 围裙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WQS (田手尸)
    • Bảng mã:U+56F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
    • Pinyin: Qún
    • Âm hán việt: Quần
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSKR (中尸大口)
    • Bảng mã:U+88D9
    • Tần suất sử dụng:Cao