Hán tự: 围
Đọc nhanh: 围 (vi.vy). Ý nghĩa là: vây; bao vây; quây; vây quanh, quàng, vòng tay. Ví dụ : - 我们被包围了。 Chúng tôi bị bao vây rồi.. - 他们把敌人围起来。 Bọn họ bao vây kẻ địch.. - 我围一个大披肩。 Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
Ý nghĩa của 围 khi là Động từ
✪ vây; bao vây; quây; vây quanh
四周拦挡起来,使里外不通
- 我们 被 包围 了
- Chúng tôi bị bao vây rồi.
- 他们 把 敌人 围起来
- Bọn họ bao vây kẻ địch.
✪ quàng
覆盖或搭在肩背上
- 我围 一个 大 披肩
- Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
- 他围 一条 围巾
- Anh ấy quàng một chiếc khăn quàng cổ.
Ý nghĩa của 围 khi là Lượng từ
✪ vòng tay
两只胳膊合拢来的长度
- 一围 大概 一米
- Một vòng khoảng 1 mét.
- 他 的 一围 挺 宽
- Một vòng tay anh ấy rất rộng.
Ý nghĩa của 围 khi là Danh từ
✪ bốn phía; chung quanh; xung quanh
四周
- 村子 的 围种 满 了 果树
- Xung quanh ngôi làng trồng đầy cây ăn quả.
- 房屋 的 围有 一圈 篱笆
- Xung quanh ngôi nhà có một hàng rào.
✪ chu vi
周长
- 圆 的 围 是 确定 的 长度
- Chu vi của hình tròn là một độ dài xác định.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 围
✪ 围 + Động từ (đơn âm tiết)
- 大家 围站 这里
- Mọi người đứng vây quanh chỗ này.
- 学生 围坐 老师
- Học sinh ngồi vây quanh thầy giáo.
✪ Số lượng + 围
số lượng danh
- 这棵 树大五围
- Cái cây này to bằng 5 vòng tay.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
So sánh, Phân biệt 围 với từ khác
✪ 包围 vs 围
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围
- 妈妈 束着 围裙
- Mẹ buộc tạp dề.
- 这 条 红色 的 围巾 很 鲜艳
- Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.
- 团团围住
- vây vòng trong vòng ngoài
- 我围 一个 大 披肩
- Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
- 他 乃 围棋 囯 手
- Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 我 今天 戴 了 新 围巾
- Hôm nay tôi đeo khăn quàng cổ mới.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 重重包围
- lớp lớp vòng vây.
- 一堵 围墙
- một bức tường vây quanh
- 我家 小区 的 周围 很 安静
- Xung quanh khu dân cư của tôi rất yên tĩnh.
- 办公室 的 氛围 很 安静
- Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
- 拉毛 围巾
- Dệt khăn quàng cổ.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 学生 围坐 老师
- Học sinh ngồi vây quanh thầy giáo.
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
- 这个 公园 的 周围 很 美
- Xung quanh công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 围
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 围 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm围›