Đọc nhanh: 围捕 (vi bộ). Ý nghĩa là: vây bắt; truy bắt; vây ráp; vi nã, bọc bắt.
Ý nghĩa của 围捕 khi là Động từ
✪ vây bắt; truy bắt; vây ráp; vi nã
对于据隅顽抗或以自杀为威胁的人犯,以及隐匿的要犯,事先加以妥善的布署,再调派较多之警力,将其四周包围而逮捕
✪ bọc bắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围捕
- 妈妈 束着 围裙
- Mẹ buộc tạp dề.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 这 条 红色 的 围巾 很 鲜艳
- Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.
- 团团围住
- vây vòng trong vòng ngoài
- 我围 一个 大 披肩
- Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
- 他 乃 围棋 囯 手
- Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 我 今天 戴 了 新 围巾
- Hôm nay tôi đeo khăn quàng cổ mới.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 重重包围
- lớp lớp vòng vây.
- 一堵 围墙
- một bức tường vây quanh
- 我家 小区 的 周围 很 安静
- Xung quanh khu dân cư của tôi rất yên tĩnh.
- 办公室 的 氛围 很 安静
- Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
- 拉毛 围巾
- Dệt khăn quàng cổ.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 你 因 谋杀 米歇尔 · 史蒂文斯 被捕 了
- Bạn đang bị bắt vì tội giết Michelle Stevens.
- 学生 围坐 老师
- Học sinh ngồi vây quanh thầy giáo.
- 这个 公园 的 周围 很 美
- Xung quanh công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 围捕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 围捕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm围›
捕›