Đọc nhanh: 回手 (hồi thủ). Ý nghĩa là: với tay; trở tay lại, đánh lại; đánh trả; giáng trả. Ví dụ : - 走出了屋子,回手把门带上。 ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.. - 打不回手 đánh không đánh lại
Ý nghĩa của 回手 khi là Động từ
✪ với tay; trở tay lại
把手伸向身后或转回身去伸手
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
✪ đánh lại; đánh trả; giáng trả
还手;还击
- 打 不 回手
- đánh không đánh lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回手
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 打 不 回手
- đánh không đánh lại
- 妙手回春
- Thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.
- 妙手回春
- thầy thuốc tài giỏi
- 妙手回春
- thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.
- 从 他 的 手中 抽回 她 的 手
- tay cô ấy rút ra từ tay anh ấy.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 先 把 手枪 放 回去 。 他 威胁 地说
- “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 他 赶紧 掣 回手 去
- anh ta vội vã rụt tay về.
- 她 为 寻回 遗失 的 手镯 提出 以 酬金 答谢
- Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.
- 几天 不 练琴 , 手指 就 回生
- mấy ngày không đánh đàn, ngón tay hơi cứng.
- 她 去 洗手 了 , 马上 回来
- Cô ấy đi rửa tay rồi sẽ quay lại ngay.
- 孩子 们 举手 回答 问题
- Trẻ em giơ tay trả lời câu hỏi.
- 学生 们 举手 回答 问题
- Các học sinh giơ tay trả lời câu hỏi.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
手›