Đọc nhanh: 回书 (hồi thư). Ý nghĩa là: thư trả lời; thư hồi âm; thư phúc đáp.
Ý nghĩa của 回书 khi là Động từ
✪ thư trả lời; thư hồi âm; thư phúc đáp
答复的信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回书
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 这 本书 我 来回 看 了 好几遍
- Tôi đọc đi đọc lại cuốn sách này nhiều lần.
- 这本 小人书 粗看 一回 有点 意思
- Cuốn truyện tranh này thoạt nhìn rất thú vị.
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
- 旧书 是 可以 回收 的
- Sách cũ có thể tái chế được.
- 借出 的 书 , 应该 收回 了
- sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.
- 我 回到 柜前 , 把 泰迪熊 和 图画书 重新 堆上去
- Tôi trở lại tủ, chất đống gấu bông và sách ảnh lên.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 我 回身 去 找 我 的 书
- Tôi quay người lại tìm sách của mình.
- 这 本书 有五回
- Cuốn sách này có năm hồi.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
回›