Đọc nhanh: 四川山鹧鸪 (tứ xuyên sơn chá cô). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Gà gô Tứ Xuyên (Arborophila rufipectus).
Ý nghĩa của 四川山鹧鸪 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Gà gô Tứ Xuyên (Arborophila rufipectus)
(bird species of China) Sichuan partridge (Arborophila rufipectus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四川山鹧鸪
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 硚头 ( 在 四川 )
- Kiều Đầu (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 山川 梗阻
- núi sông cách trở; ngăn cách núi sông
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 筠连 在 四川
- Huyện Quân Liên ở Tứ Xuyên.
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 我 想 去 四川 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tứ Xuyên.
- 她 籍贯 在 四川 成都
- Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四川山鹧鸪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四川山鹧鸪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
山›
川›
鸪›
鹧›