Đọc nhanh: 四川旋木雀 (tứ xuyên toàn mộc tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim họa mi Tứ Xuyên (Certhia tianquanensis).
Ý nghĩa của 四川旋木雀 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chim họa mi Tứ Xuyên (Certhia tianquanensis)
(bird species of China) Sichuan treecreeper (Certhia tianquanensis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四川旋木雀
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 硚头 ( 在 四川 )
- Kiều Đầu (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 筠连 在 四川
- Huyện Quân Liên ở Tứ Xuyên.
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 我 想 去 四川 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tứ Xuyên.
- 她 籍贯 在 四川 成都
- Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 我 带你去 吃 四川火锅 吧
- Tớ đưa cậu đi ăn lẩu Tứ Xuyên nha.
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 旋律 中含 四 音符
- Trong giai điệu có chứa nốt "tứ".
- 工人 在 旋 木头
- Công nhân đang tiện gỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四川旋木雀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四川旋木雀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
川›
旋›
木›
雀›