jiáo

Từ hán việt: 【tước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tước). Ý nghĩa là: nhai. Ví dụ : - 。 không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.. - nhai kỹ nuốt chậm. - 。 có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhai

上下牙齿磨碎食物

Ví dụ:
  • - 没工夫 méigōngfū gēn 嚼舌 jiáoshé

    - không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.

  • - 细嚼慢咽 xìjiáomànyàn

    - nhai kỹ nuốt chậm

  • - yǒu 意见 yìjiàn 当面 dāngmiàn bié zài 背后 bèihòu 嚼舌 jiáoshé

    - có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù bèi 教育 jiàoyù 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 嚼舌头 jiáoshétou

    - Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.

  • - 咬文嚼字 yǎowénjiáozì

    - nghiền ngẫm từng chữ một.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 慢慢 mànmàn 咀嚼 jǔjué 食物 shíwù

    - Anh ấy từ từ nhai thức ăn.

  • - 喜欢 xǐhuan jué 口香糖 kǒuxiāngtáng

    - Anh ấy thích nhai kẹo cao su.

  • - 喜欢 xǐhuan 咀嚼 jǔjué 口香糖 kǒuxiāngtáng

    - Cô ấy thích nhai kẹo cao su.

  • - 细嚼慢咽 xìjiáomànyàn

    - nhai kỹ nuốt chậm

  • - 从小 cóngxiǎo jiù bèi 教育 jiàoyù 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 嚼舌头 jiáoshétou

    - Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 当面 dāngmiàn bié zài 背后 bèihòu 嚼舌 jiáoshé

    - có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.

  • - 食物 shíwù yào 细嚼慢咽 xìjiáomànyàn

    - Nhai thức ăn phải nhai kỹ.

  • - 食物 shíwù zài 吞咽 tūnyàn 前要 qiányào 仔细 zǐxì 咀嚼 jǔjué

    - Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.

  • - 咀嚼 jǔjué 那首 nàshǒu shī de 韵味 yùnwèi

    - Cô ấy suy ngẫm về sự tinh tế của bài thơ.

  • - 过屠门 guòtúmén ér 大嚼 dàjué

    - qua hàng thịt nuốt nước bọt.

  • - 咬文嚼字 yǎowénjiáozì

    - nghiền ngẫm từng chữ một.

  • - 咀嚼 jǔjué hěn 细致 xìzhì

    - Cô ấy nhai rất kỹ.

  • - yào 细嚼慢咽 xìjiáomànyàn zhè 不仅 bùjǐn 有利于 yǒulìyú 消化 xiāohuà shì 餐桌上 cānzhuōshàng de 礼仪 lǐyí 要求 yāoqiú

    - Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.

  • - 喜欢 xǐhuan 咀嚼 jǔjué 文学作品 wénxuézuòpǐn

    - Cô ấy thích nghiền ngẫm các tác phẩm văn học.

  • - 手术 shǒushù hòu 咀嚼 jǔjué 吞咽 tūnyàn dōu huì 感到 gǎndào 困难 kùnnán

    - Sau khi phẫu thuật bạn sẽ gặp khó khăn khi nhai và nuốt.

  • - 细心 xìxīn 咀嚼 jǔjué měi 一口 yīkǒu

    - Cô ấy cẩn thận nhai từng miếng.

  • - zài 咀嚼 jǔjué 一块 yīkuài 巧克力 qiǎokèlì

    - Tôi đang nhai một miếng sô cô la.

  • - 咀嚼 jǔjué zhe 电影 diànyǐng de 意义 yìyì

    - Cô ấy đang suy ngẫm ý nghĩa của bộ phim.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 咀嚼 jǔjué de 建议 jiànyì

    - Chúng ta nên suy ngẫm lời khuyên của anh ấy.

  • - 咬文嚼字 yǎowénjiáozì zhě 爱用 àiyòng 言辞 yáncí 多于 duōyú 思想 sīxiǎng huò 实质 shízhì de rén

    - Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嚼

Hình ảnh minh họa cho từ 嚼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嚼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+17 nét)
    • Pinyin: Jiáo , Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Tước
    • Nét bút:丨フ一ノ丶丶ノ丨フ丨丨一フ一一フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBWI (口月田戈)
    • Bảng mã:U+56BC
    • Tần suất sử dụng:Cao