Đọc nhanh: 嚼舌 (tước thiệt). Ý nghĩa là: nói láo; xuyên tạc; nói bậy, cãi vã; tranh cãi; cãi vặt, hớt lẻo. Ví dụ : - 有意见当面提,别在背后嚼舌。 có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.. - 没工夫跟你嚼舌。 không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.
Ý nghĩa của 嚼舌 khi là Động từ
✪ nói láo; xuyên tạc; nói bậy
信口胡说;搬弄是非
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
✪ cãi vã; tranh cãi; cãi vặt
无谓地争辩也说嚼舌头 (jiáoshé·tou)、嚼舌根 (jiáoshé·gen)
- 没工夫 跟 你 嚼舌
- không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.
✪ hớt lẻo
不该说而说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚼舌
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 那舌 很 精致
- Quả lắc này rất tinh xảo.
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 昂贵 的 价钱 让 人 咋舌
- Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 他 慢慢 咀嚼 食物
- Anh ấy từ từ nhai thức ăn.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 这条 蛇 会 吐舌头
- Con rắn này biết thè lưỡi.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 没工夫 跟 你 嚼舌
- không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嚼舌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嚼舌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嚼›
舌›