hāo

Từ hán việt: 【hao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hao). Ý nghĩa là: vút; xé gió; rít gió; phóng (âm thanh của mũi tên bay, ví với sự mở đầu). Ví dụ : - 。 phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vút; xé gió; rít gió; phóng (âm thanh của mũi tên bay, ví với sự mở đầu)

嚆矢:带响声的箭比喻事物的开端或先行者

Ví dụ:
  • - 人造地球 rénzàodìqiú 卫星 wèixīng de 发射 fāshè shì 人类 rénlèi 星际 xīngjì 旅行 lǚxíng de hāo

    - phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 人造地球 rénzàodìqiú 卫星 wèixīng de 发射 fāshè shì 人类 rénlèi 星际 xīngjì 旅行 lǚxíng de hāo

    - phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嚆

Hình ảnh minh họa cho từ 嚆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嚆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Hāo
    • Âm hán việt: Hao
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTYB (口廿卜月)
    • Bảng mã:U+5686
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp