嚆矢 hāoshǐ

Từ hán việt: 【hao thỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嚆矢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

嚆矢 là gì?: (hao thỉ). Ý nghĩa là: xé gió.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嚆矢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嚆矢 khi là Động từ

xé gió

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚆矢

  • - 小心 xiǎoxīn cǎi dào shǐ a

    - Cẩn thận đừng dẫm phải phân.

  • - 矢石如雨 shǐshírúyǔ

    - tên đạn như mưa.

  • - 矢口否认 shǐkǒufǒurèn

    - thề thốt không chịu nhận.

  • - 亲冒矢石 qīnmàoshǐshí

    - dấn thân trong làn tên mũi đạn.

  • - shǐ hěn 锋利 fēnglì

    - Cái mũi tên đó rất sắc bén.

  • - 矢如雨般 shǐrúyǔbān 落下 làxià

    - Mũi tên rơi xuống như mưa.

  • - 矢口抵赖 shǐkǒudǐlài

    - chối đây đẩy.

  • - 矢言 shǐyán 放弃 fàngqì

    - Cô ấy thề không từ bỏ.

  • - 人造地球 rénzàodìqiú 卫星 wèixīng de 发射 fāshè shì 人类 rénlèi 星际 xīngjì 旅行 lǚxíng de hāo

    - phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.

  • - 矢志 shǐzhì 科学 kēxué

    - quyết tâm vì nền khoa học.

  • - 矢志 shǐzhì yào 成功 chénggōng

    - Anh ấy thề sẽ thành công.

  • - 身中 shēnzhōng 流矢 liúshǐ

    - bị trúng tên lạc.

  • - 矢姓 shǐxìng 比较 bǐjiào 少见 shǎojiàn

    - Họ Thỉ tương đối hiếm thấy.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 大丽花 dàlìhuā 矢车菊 shǐchējú 夹竹桃 jiāzhútáo 以及 yǐjí 其他 qítā de 花木 huāmù

    - Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.

  • - 地上 dìshàng yǒu 一堆 yīduī shǐ

    - Trên mặt đất có một đống phân.

  • - 此臣 cǐchén 心忠 xīnzhōng 矢志不渝 shǐzhìbùyú

    - Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.

  • - 矢志不渝 shǐzhìbùyú ( 改变 gǎibiàn )

    - quyết chí không thay đổi.

  • - shì 矢家 shǐjiā de rén

    - Đó là người của nhà họ Thỉ.

  • - shǐ shì yào 做到 zuòdào

    - Tôi thề sẽ làm được.

  • - 这里 zhèlǐ 矢味 shǐwèi 好重 hǎozhòng

    - Ở đây mùi phân rất nặng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嚆矢

Hình ảnh minh họa cho từ 嚆矢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嚆矢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Hāo
    • Âm hán việt: Hao
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTYB (口廿卜月)
    • Bảng mã:U+5686
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thi , Thỉ
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OK (人大)
    • Bảng mã:U+77E2
    • Tần suất sử dụng:Cao