嚆矢 là gì?: 嚆矢 (hao thỉ). Ý nghĩa là: xé gió.
Ý nghĩa của 嚆矢 khi là Động từ
✪ xé gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚆矢
- 小心 踩 到 矢 啊
- Cẩn thận đừng dẫm phải phân.
- 矢石如雨
- tên đạn như mưa.
- 矢口否认
- thề thốt không chịu nhận.
- 亲冒矢石
- dấn thân trong làn tên mũi đạn.
- 那 把 矢 很 锋利
- Cái mũi tên đó rất sắc bén.
- 矢如雨般 落下
- Mũi tên rơi xuống như mưa.
- 矢口抵赖
- chối đây đẩy.
- 她 矢言 不 放弃
- Cô ấy thề không từ bỏ.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 矢志 于 科学
- quyết tâm vì nền khoa học.
- 他 矢志 要 成功
- Anh ấy thề sẽ thành công.
- 身中 流矢
- bị trúng tên lạc.
- 矢姓 比较 少见
- Họ Thỉ tương đối hiếm thấy.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 地上 有 一堆 矢
- Trên mặt đất có một đống phân.
- 此臣 心忠 矢志不渝
- Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
- 矢志不渝 ( 不 渝 : 不 改变 )
- quyết chí không thay đổi.
- 那 是 矢家 的 人
- Đó là người của nhà họ Thỉ.
- 我 矢 誓 要 做到
- Tôi thề sẽ làm được.
- 这里 矢味 好重
- Ở đây mùi phân rất nặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嚆矢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嚆矢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嚆›
矢›