Đọc nhanh: 噼里啪啦 (_ lí ba lạp). Ý nghĩa là: bùm bùm; lốp bốp; đùng đùng (Tượng thanh, tiếng nổ không dứt). Ví dụ : - 鞭炮噼里啪啦地响。 tiếng pháo nổ đùng đùng.. - 掌声噼里啪啦响起来。 tiếng vỗ tay lốp bốp.
Ý nghĩa của 噼里啪啦 khi là Từ tượng thanh
✪ bùm bùm; lốp bốp; đùng đùng (Tượng thanh, tiếng nổ không dứt)
象声词,形容爆裂、拍打等的连续声音见〖劈里啪啦〗
- 鞭炮 噼里啪啦 地响
- tiếng pháo nổ đùng đùng.
- 掌声 噼里啪啦 响 起来
- tiếng vỗ tay lốp bốp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噼里啪啦
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 呦 敢情 夜里 下 了 大雪 啦
- ô! hoá ra ban đêm có tuyết.
- 鞭炮 劈里啪啦 响
- Pháo nổ tiếng ầm ầm.
- 鞭炮 噼里啪啦 地响
- tiếng pháo nổ đùng đùng.
- 鞭炮 劈里啪啦 地响
- tiếng pháo nổ đì đùng liên hồi.
- 破 瓦盆 一敲 啪啦 啪啦 地响
- chậu sành bị rạn nứt, gõ vào nghe cành cạch.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 她 的 脑袋 跟 跳跳 糖 一样 噼啪 响
- Đầu cô ấy giống như những tảng đá bật.
- 叽里呱啦 说个 没完
- Nói bô bô mãi không hết.
- 他 噼噼啪啪 地 挥鞭 策马 狂跑
- Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.
- 人家 早 发话 啦 , 不许 咱再 到 这里 来
- người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
- 超市 里 的 水果 海 了 去 啦
- Vô số trái cây trong siêu thị.
- 别 在 这里 大声 吵 啦
- Đừng ở đây lớn tiếng cãi nhau nữa.
- 公园 里 的花海 了 去 啦
- Trong công viên có vô số hoa.
- 掌声 劈里啪啦 响 起来
- tiếng vỗ tay ầm ầm vang lên.
- 掌声 噼里啪啦 响 起来
- tiếng vỗ tay lốp bốp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 噼里啪啦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噼里啪啦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啦›
啪›
噼›
里›