Đọc nhanh: 噱头 (cược đầu). Ý nghĩa là: chọc cười; gây cười; trò cười (dùng lời nói hay cử chỉ); câu pha trò, thủ đoạn bịp bợm; mánh khoé, hài hước; gây cười. Ví dụ : - 相声演员噱头真多。 Diễn viên tấu nói thật lắm cách gây cười.. - 摆噱头 (耍花招)。 giở trò bịp bợm. - 很噱头 rất hài hước
Ý nghĩa của 噱头 khi là Từ điển
✪ chọc cười; gây cười; trò cười (dùng lời nói hay cử chỉ); câu pha trò
引人发笑的话或举动
- 相声 演员 噱头 真 多
- Diễn viên tấu nói thật lắm cách gây cười.
Ý nghĩa của 噱头 khi là Từ điển
✪ thủ đoạn bịp bợm; mánh khoé
花招
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
Ý nghĩa của 噱头 khi là Từ điển
✪ hài hước; gây cười
滑稽
- 很 噱头
- rất hài hước
- 噱头 极了
- hết sức buồn cười
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噱头
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 妈妈 帮 我 绑 头发
- Mẹ giúp tôi buộc tóc.
- 很 噱头
- rất hài hước
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
- 噱头 极了
- hết sức buồn cười
- 相声 演员 噱头 真 多
- Diễn viên tấu nói thật lắm cách gây cười.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 噱头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噱头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm噱›
头›