jué

Từ hán việt: 【quyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyết). Ý nghĩa là: cọc gỗ; cái nêm. Ví dụ : - 。 đóng một cái cọc gỗ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cọc gỗ; cái nêm

(橛儿) 橛子

Ví dụ:
  • - dīng shàng 一个 yígè 小木 xiǎomù jué ér

    - đóng một cái cọc gỗ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - dīng shàng 一个 yígè 小木 xiǎomù jué ér

    - đóng một cái cọc gỗ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 橛

Hình ảnh minh họa cho từ 橛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 橛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quyết
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMTO (木一廿人)
    • Bảng mã:U+6A5B
    • Tần suất sử dụng:Thấp