cēng

Từ hán việt: 【tăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tăng). Ý nghĩa là: xoạt; vút; vụt; xoẹt, quở mắng; mắng; trách mắng; răn dạy. Ví dụ : - 。 Đánh diêm xoẹt một cái.. - 。 Nghe vút một tiếng chạy mất.. - 。 Xe khởi động nghe vụt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

xoạt; vút; vụt; xoẹt

模拟快速行动或摩擦的声音

Ví dụ:
  • - 火柴 huǒchái huà cēng de 一声 yīshēng

    - Đánh diêm xoẹt một cái.

  • - cēng de 一声 yīshēng pǎo le

    - Nghe vút một tiếng chạy mất.

  • - 车子 chēzi cēng 启动 qǐdòng

    - Xe khởi động nghe vụt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

quở mắng; mắng; trách mắng; răn dạy

叱责; 训斥

Ví dụ:
  • - bèi 老板 lǎobǎn cēng le

    - Anh ấy bị ông chủ mắng.

  • - 妈妈 māma cēng le 一顿 yīdùn

    - Mẹ mắng tôi một trận.

  • - 经常 jīngcháng cēng rén

    - Anh ấy bị sếp mắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 车子 chēzi cēng 启动 qǐdòng

    - Xe khởi động nghe vụt.

  • - 妈妈 māma cēng le 一顿 yīdùn

    - Mẹ mắng tôi một trận.

  • - 海带 hǎidài wèi cēng tāng

    - Súp miso rong biển.

  • - 钟声 zhōngshēng cēng cēng 响起 xiǎngqǐ

    - Tiếng chuông kêu vang.

  • - bèi 老板 lǎobǎn cēng le

    - Anh ấy bị ông chủ mắng.

  • - 鼓声 gǔshēng cēng cēng 作响 zuòxiǎng

    - Tiếng trống vang lên.

  • - 听到 tīngdào cēng cēng de 声音 shēngyīn

    - Tôi nghe thấy tiếng kêu "ceng ceng".

  • - 经常 jīngcháng cēng rén

    - Anh ấy bị sếp mắng.

  • - cēng de 一声 yīshēng pǎo le

    - Nghe vút một tiếng chạy mất.

  • - 火柴 huǒchái huà cēng de 一声 yīshēng

    - Đánh diêm xoẹt một cái.

  • - 麻雀 máquè cēng de 一声 yīshēng fēi 上房 shàngfáng

    - Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 噌

Hình ảnh minh họa cho từ 噌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin: Cēng , Chēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:丨フ一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RCWA (口金田日)
    • Bảng mã:U+564C
    • Tần suất sử dụng:Thấp