Đọc nhanh: 味噌豆酱 (vị tăng đậu tương). Ý nghĩa là: Tương (miso).
Ý nghĩa của 味噌豆酱 khi là Danh từ
✪ Tương (miso)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味噌豆酱
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 我 喜欢 吃 辣 豆酱
- Tôi thích ăn tương đậu cay.
- 海带 味 噌 汤
- Súp miso rong biển.
- 我 公司 生产 各种 蘸 酱 、 辣椒酱 、 调味酱 等
- Công ty chúng tôi sản xuất các loại nước chấm, tương ớt, chất điều vị...
- 这瓶酱 味道 好
- Chai tương này có vị ngon.
- 再加 两大勺 黄豆 酱
- Lại thêm 2 thìa xì dầu
- 豆粉 一定 要 蘸 虾酱
- Bún đậu là phải chấm mắm tôm.
- 酱油 主要 的 原料 是 黄豆
- Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.
- 妈妈 做 的 辣 豆酱 很 好吃
- Tương đậu cay mẹ làm rất ngon.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
- 他 精心 酿出 了 美味 的 果酱
- Anh ấy đã cẩn thận ủ ra mứt trái cây ngon.
- 这个 菜 的 味道 很 好
- Mùi vị của món ăn này rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 味噌豆酱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 味噌豆酱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
噌›
豆›
酱›