噌吰 cēng hóng

Từ hán việt: 【tăng hoành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "噌吰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tăng hoành). Ý nghĩa là: tùng tùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 噌吰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 噌吰 khi là Từ tượng thanh

tùng tùng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噌吰

  • - 车子 chēzi cēng 启动 qǐdòng

    - Xe khởi động nghe vụt.

  • - 妈妈 māma cēng le 一顿 yīdùn

    - Mẹ mắng tôi một trận.

  • - 海带 hǎidài wèi cēng tāng

    - Súp miso rong biển.

  • - 钟声 zhōngshēng cēng cēng 响起 xiǎngqǐ

    - Tiếng chuông kêu vang.

  • - bèi 老板 lǎobǎn cēng le

    - Anh ấy bị ông chủ mắng.

  • - 鼓声 gǔshēng cēng cēng 作响 zuòxiǎng

    - Tiếng trống vang lên.

  • - 听到 tīngdào cēng cēng de 声音 shēngyīn

    - Tôi nghe thấy tiếng kêu "ceng ceng".

  • - 经常 jīngcháng cēng rén

    - Anh ấy bị sếp mắng.

  • - cēng de 一声 yīshēng pǎo le

    - Nghe vút một tiếng chạy mất.

  • - 火柴 huǒchái huà cēng de 一声 yīshēng

    - Đánh diêm xoẹt một cái.

  • - 麻雀 máquè cēng de 一声 yīshēng fēi 上房 shàngfáng

    - Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 噌吰

Hình ảnh minh họa cho từ 噌吰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噌吰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin: Cēng , Chēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:丨フ一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RCWA (口金田日)
    • Bảng mã:U+564C
    • Tần suất sử dụng:Thấp