Hán tự: 嘀
Đọc nhanh: 嘀 (đê.đích). Ý nghĩa là: nói nhỏ; nói thầm; thầm thì; thì thầm, do dự; lo lắng. Ví dụ : - 他们在角落里嘀嘀。 Họ đang thì thầm trong góc.. - 他俩在门外嘀嘀。 Hai người họ đang thì thầm ngoài cửa.. - 你别在别人背后嘀嘀。 Bạn đừng nói thầm sau lưng người khác.
Ý nghĩa của 嘀 khi là Động từ
✪ nói nhỏ; nói thầm; thầm thì; thì thầm
私下里小声说话
- 他们 在 角落里 嘀嘀
- Họ đang thì thầm trong góc.
- 他俩 在 门外 嘀嘀
- Hai người họ đang thì thầm ngoài cửa.
- 你别 在 别人 背后 嘀嘀
- Bạn đừng nói thầm sau lưng người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ do dự; lo lắng
犹豫不定;略感不安
- 他 心里 有点 嘀嘀
- Anh ấy hơi lo lắng trong lòng.
- 她 嘀嘀 地 看着 手表
- Cô ấy lo lắng nhìn đồng hồ.
- 我 有点 嘀嘀 , 不敢 决定
- Tôi hơi do dự, không dám quyết định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘀
- 嘀嗒 嘀嗒 , 时间 走
- Tích tắc tích tắc, thời gian trôi.
- 听 , 嘀嗒 声 !
- Nghe này, tiếng tích tắc!
- 钟表 嘀嗒 响
- Đồng hồ kêu tích tắc.
- 你别 在 别人 背后 嘀嘀
- Bạn đừng nói thầm sau lưng người khác.
- 她 嘀嘀 地 看着 手表
- Cô ấy lo lắng nhìn đồng hồ.
- 我 有点 嘀嘀 , 不敢 决定
- Tôi hơi do dự, không dám quyết định.
- 他俩 在 门外 嘀嘀
- Hai người họ đang thì thầm ngoài cửa.
- 他 心里 有点 嘀嘀
- Anh ấy hơi lo lắng trong lòng.
- 他们 在 角落里 嘀嘀
- Họ đang thì thầm trong góc.
- 俩 人 一 见面 就 嘀 上 了
- hai người vừa gặp mặt nhau đã thầm thì to nhỏ ngay.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘀›