shì

Từ hán việt: 【thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị). Ý nghĩa là: thích; sính; yêu thích, thèm; khát; nghiện. Ví dụ : - 。 Tôi rất thích ăn sô cô la.. - 。 Anh ấy thích sưu tập đồ cổ.. - 。 Anh ấy thích đọc tác phẩm văn học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thích; sính; yêu thích

特别爱好

Ví dụ:
  • - shì chī 巧克力 qiǎokèlì

    - Tôi rất thích ăn sô cô la.

  • - shì 收藏 shōucáng 古董 gǔdǒng

    - Anh ấy thích sưu tập đồ cổ.

  • - shì 文学作品 wénxuézuòpǐn

    - Anh ấy thích đọc tác phẩm văn học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thèm; khát; nghiện

贪求;热衷

Ví dụ:
  • - 嗜酒 shìjiǔ 每天 měitiān dōu 喝酒 hējiǔ

    - Cô ấy nghiện rượu, mỗi ngày đều uống rượu.

  • - 嗜烟 shìyān 导致 dǎozhì 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Anh ấy nghiện thuốc lá dẫn đến vấn đề sức khỏe.

  • - 嗜毒 shìdú 生活 shēnghuó 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Cô ấy nghiện ma túy cuộc sống rơi vào khó khăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 嗜酒 shìjiǔ 每天 měitiān dōu 喝酒 hējiǔ

    - Cô ấy nghiện rượu, mỗi ngày đều uống rượu.

  • - shì 收藏 shōucáng 古董 gǔdǒng

    - Anh ấy thích sưu tập đồ cổ.

  • - 嗜毒 shìdú 生活 shēnghuó 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Cô ấy nghiện ma túy cuộc sống rơi vào khó khăn.

  • - 嗜好 shìhào 钓鱼 diàoyú

    - Anh ấy mê câu cá.

  • - shì 文学作品 wénxuézuòpǐn

    - Anh ấy thích đọc tác phẩm văn học.

  • - yǒu 什么 shénme 不良嗜好 bùliángshìhào ma

    - Cậu có thói quen không tốt nào không?

  • - shì chī 巧克力 qiǎokèlì

    - Tôi rất thích ăn sô cô la.

  • - 甜食 tiánshí shì 唯一 wéiyī de 嗜好 shìhào

    - "Đồ ngọt là sở thích duy nhất của tôi."

  • - 基本上 jīběnshang 男生 nánshēng dōu 不会 búhuì 在乎 zàihu 腐女 fǔnǚ 嗜好 shìhào la

    - Về cơ bản, con trai không quan tâm đến sở thích của những cô hủ nữ

  • - yǒu 嗜好 shìhào 就是 jiùshì 抽烟 chōuyān

    - Anh ấy có một sở thích là hút thuốc.

  • - 从没 cóngméi 见过 jiànguò 有人 yǒurén 如此 rúcǐ 嗜血 shìxuè

    - Tôi chưa bao giờ thấy ai đó khát máu như vậy.

  • - xiàng 小马 xiǎomǎ 一样 yīyàng dàn gèng 嗜血 shìxuè

    - To bằng ngựa con nhưng khát máu hơn rất nhiều.

  • - 嗜烟 shìyān 导致 dǎozhì 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Anh ấy nghiện thuốc lá dẫn đến vấn đề sức khỏe.

  • - 2020 全世界 quánshìjiè lián dōu 一反常态 yīfǎnchángtài 决定 juédìng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān 拒绝 jùjué 嗜睡 shìshuì zhèng

    - Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!

  • - 他们 tāmen liǎ dōu shì 嗜好 shìhào 读书 dúshū

    - Hai người bọn họ đều thích đọc sách.

  • - 本人 běnrén shì 画画 huàhuà de 希望 xīwàng shì yǒu 正式 zhèngshì 工作 gōngzuò 品貌 pǐnmào 端正 duānzhèng . 不良嗜好 bùliángshìhào

    - Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu

  • - 没有 méiyǒu 吸烟 xīyān de 嗜好 shìhào

    - Anh ta không có sở thích hút thuốc.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嗜

Hình ảnh minh họa cho từ 嗜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一丨一ノノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJPA (口十心日)
    • Bảng mã:U+55DC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình