Đọc nhanh: 嗜酒如命 (thị tửu như mệnh). Ý nghĩa là: yêu rượu như sinh mệnh (thành ngữ); thích cái chai.
Ý nghĩa của 嗜酒如命 khi là Thành ngữ
✪ yêu rượu như sinh mệnh (thành ngữ); thích cái chai
to love wine as one's life (idiom); fond of the bottle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗜酒如命
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 命根子
- mạng sống
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 她 嗜酒 每天 都 喝酒
- Cô ấy nghiện rượu, mỗi ngày đều uống rượu.
- 我 从没 见过 有人 如此 嗜血
- Tôi chưa bao giờ thấy ai đó khát máu như vậy.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嗜酒如命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗜酒如命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
嗜›
如›
酒›