Hán tự: 嗓
Đọc nhanh: 嗓 (tảng). Ý nghĩa là: cổ họng; cuống họng, giọng; giọng nói. Ví dụ : - 我的嗓子很疼。 Cổ họng của tôi rất đau.. - 请喝点热水,嗓子会舒服些。 Hãy uống chút nước ấm, họng sẽ dễ chịu hơn.. - 哑嗓儿。 mất giọng
Ý nghĩa của 嗓 khi là Danh từ
✪ cổ họng; cuống họng
喉咙
- 我 的 嗓子 很 疼
- Cổ họng của tôi rất đau.
- 请 喝点 热水 , 嗓子 会 舒服些
- Hãy uống chút nước ấm, họng sẽ dễ chịu hơn.
✪ giọng; giọng nói
(嗓儿) 嗓音
- 哑嗓 儿
- mất giọng
- 那个 男人 说话 高声 大 嗓
- Người đàn ông đó nói chuyện rất to.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗓
- 嗓门 大
- giọng to.
- 嗓门 亮堂
- lên giọng.
- 嗓音 洪亮
- giọng hát vang vang.
- 嗓音 洪亮
- âm thanh vang vọng
- 嗓音 浑厚
- giọng hát trầm đầy nhựa sống.
- 嗓音 清亮
- tiếng trong trẻo; giọng thanh trong.
- 拔高 嗓子 唱
- cất cao giọng hát; hát tướng lên
- 尖溜溜 的 嗓子
- giọng lanh lảnh.
- 她 故意 尖着 嗓音
- Cô ấy cố tình làm cho giọng the thé.
- 这 嗓音 尖 不好 听
- Giọng này the thé không hay chút nào.
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 嗓音 甜润
- giọng hát ngọt ngào
- 他 咳嗽 不止 , 嗓子 很痛
- Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.
- 老师 清了清 嗓子 全班 鸦雀无声
- Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.
- 她 的 嗓音 高着 呢
- Giọng của cô ấy cao lắm.
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 他 唱 歌唱 倒嗓 了
- Anh ấy hát đến hỏng giọng rồi.
- 喝 冷水 会 倒嗓
- Uống nước lạnh có thể làm hỏng giọng.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嗓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嗓›