sǎng

Từ hán việt: 【tảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảng). Ý nghĩa là: cổ họng; cuống họng, giọng; giọng nói. Ví dụ : - 。 Cổ họng của tôi rất đau.. - 。 Hãy uống chút nước ấm, họng sẽ dễ chịu hơn.. - 。 mất giọng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cổ họng; cuống họng

喉咙

Ví dụ:
  • - de 嗓子 sǎngzi hěn téng

    - Cổ họng của tôi rất đau.

  • - qǐng 喝点 hēdiǎn 热水 rèshuǐ 嗓子 sǎngzi huì 舒服些 shūfúxiē

    - Hãy uống chút nước ấm, họng sẽ dễ chịu hơn.

giọng; giọng nói

(嗓儿) 嗓音

Ví dụ:
  • - 哑嗓 yǎsǎng ér

    - mất giọng

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 说话 shuōhuà 高声 gāoshēng sǎng

    - Người đàn ông đó nói chuyện rất to.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 嗓门 sǎngmén

    - giọng to.

  • - 嗓门 sǎngmén 亮堂 liàngtáng

    - lên giọng.

  • - 嗓音 sǎngyīn 洪亮 hóngliàng

    - giọng hát vang vang.

  • - 嗓音 sǎngyīn 洪亮 hóngliàng

    - âm thanh vang vọng

  • - 嗓音 sǎngyīn 浑厚 húnhòu

    - giọng hát trầm đầy nhựa sống.

  • - 嗓音 sǎngyīn 清亮 qīngliàng

    - tiếng trong trẻo; giọng thanh trong.

  • - 拔高 bágāo 嗓子 sǎngzi chàng

    - cất cao giọng hát; hát tướng lên

  • - 尖溜溜 jiānliūliū de 嗓子 sǎngzi

    - giọng lanh lảnh.

  • - 故意 gùyì 尖着 jiānzhe 嗓音 sǎngyīn

    - Cô ấy cố tình làm cho giọng the thé.

  • - zhè 嗓音 sǎngyīn jiān 不好 bùhǎo tīng

    - Giọng này the thé không hay chút nào.

  • - 喜欢 xǐhuan 尖着 jiānzhe 嗓子 sǎngzi 说话 shuōhuà

    - Anh ấy thích nói với giọng cao.

  • - 点儿 diǎner 水吧 shuǐba 润润 rùnrùn 嗓子 sǎngzi

    - Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.

  • - 嗓音 sǎngyīn 甜润 tiánrùn

    - giọng hát ngọt ngào

  • - 咳嗽 késòu 不止 bùzhǐ 嗓子 sǎngzi 很痛 hěntòng

    - Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.

  • - 老师 lǎoshī 清了清 qīngleqīng 嗓子 sǎngzi 全班 quánbān 鸦雀无声 yāquèwúshēng

    - Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.

  • - de 嗓音 sǎngyīn 高着 gāozhe ne

    - Giọng của cô ấy cao lắm.

  • - 今天 jīntiān 嗓子 sǎngzi 不好 bùhǎo 调门儿 diàoménér 定低 dìngdī 点儿 diǎner

    - hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.

  • - chàng 歌唱 gēchàng 倒嗓 dǎosǎng le

    - Anh ấy hát đến hỏng giọng rồi.

  • - 冷水 lěngshuǐ huì 倒嗓 dǎosǎng

    - Uống nước lạnh có thể làm hỏng giọng.

  • - 气管炎 qìguǎnyán fàn le 嗓子 sǎngzi 呼噜 hūlū 呼噜 hūlū 老响 lǎoxiǎng

    - anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嗓

Hình ảnh minh họa cho từ 嗓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: Sǎng
    • Âm hán việt: Tảng
    • Nét bút:丨フ一フ丶フ丶フ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:REED (口水水木)
    • Bảng mã:U+55D3
    • Tần suất sử dụng:Cao