suō

Từ hán việt: 【toa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toa). Ý nghĩa là: xui khiến; xúi bẩy. Ví dụ : - 。 xúi bẩy.. - 。 xúi giục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

xui khiến; xúi bẩy

唆使

Ví dụ:
  • - 教唆 jiàosuō

    - xúi bẩy.

  • - 调唆 tiáosuō

    - xúi giục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 教唆 jiàosuō

    - xúi bẩy.

  • - 调唆 tiáosuō

    - xúi giục.

  • - luō 罗唆 luōsuō suō 说了半天 shuōlebàntiān

    - Anh ấy lải nhải suốt cả buổi.

  • - luō 啰唆 luōsuo suō 词不达意 cíbùdáyì ràng rén tīng 倒胃口 dǎowèikǒu

    - nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.

  • - 你别 nǐbié 啰唆 luōsuo 没完 méiwán

    - Bạn đừng nói lải nhải mãi.

  • - yīn 教唆罪 jiàosuōzuì 多次 duōcì 被捕 bèibǔ

    - Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.

  • - 不快 bùkuài zǒu hái 唆个 suōgè shá

    - Bạn không đi nhanh, còn lề mề cái gì?

  • - 他俩 tāliǎ 一定 yídìng 有人 yǒurén zài 调唆 tiáosuō

    - hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唆

Hình ảnh minh họa cho từ 唆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Suō
    • Âm hán việt: Toa
    • Nét bút:丨フ一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RICE (口戈金水)
    • Bảng mã:U+5506
    • Tần suất sử dụng:Trung bình