Hán tự: 唆
Đọc nhanh: 唆 (toa). Ý nghĩa là: xui khiến; xúi bẩy. Ví dụ : - 教唆。 xúi bẩy.. - 调唆。 xúi giục.
✪ xui khiến; xúi bẩy
唆使
- 教唆
- xúi bẩy.
- 调唆
- xúi giục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唆
- 教唆
- xúi bẩy.
- 调唆
- xúi giục.
- 他 啰 罗唆 唆 说了半天
- Anh ấy lải nhải suốt cả buổi.
- 啰 啰唆 唆 , 词不达意 , 让 人 听 得 倒胃口
- nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.
- 你别 啰唆 个 没完
- Bạn đừng nói lải nhải mãi.
- 他 因 教唆罪 多次 被捕
- Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.
- 你 不快 走 , 还 唆个 啥 ?
- Bạn không đi nhanh, còn lề mề cái gì?
- 他俩 不 和 , 一定 有人 在 调唆
- hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唆›