Đọc nhanh: 啮齿 (ngão xỉ). Ý nghĩa là: một loài gặm nhấm (chuột, thỏ, v.v.). Ví dụ : - 用来将巨型啮齿动物传到网上的电脑 Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
Ý nghĩa của 啮齿 khi là Danh từ
✪ một loài gặm nhấm (chuột, thỏ, v.v.)
a rodent (rat, rabbit etc)
- 用来 将 巨型 啮齿动物 传到 网上 的 电脑
- Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啮齿
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 椅子 齿列 在 房间 里
- Ghế xếp thành hàng trong phòng.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 令人齿冷
- khiến cho người ta khinh bỉ chê cười.
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 锯齿 儿 很 锋利
- Răng cưa rất sắc.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 牙齿 咬得 格格 响
- nghiến răng kèn kẹt.
- 那个 男孩 刚刚 拔 了 一颗 牙齿
- Cậu bé đó vừa mới nhổ một chiếc răng.
- 我 爸爸 的 牙齿 很 健康
- Răng của bố tôi rất khỏe.
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 用来 将 巨型 啮齿动物 传到 网上 的 电脑
- Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啮齿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啮齿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啮›
齿›