Hán tự: 啧
Đọc nhanh: 啧 (trách.sách). Ý nghĩa là: tranh cãi; tranh luận, sâu sắc, chép (tặc lưỡi). Ví dụ : - 不要与人乱啧。 Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.. - 他俩总爱瞎啧。 Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.. - 他们常起啧端。 Họ thường gây ra tranh cãi.
Ý nghĩa của 啧 khi là Động từ
✪ tranh cãi; tranh luận
争论
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 他们 常起 啧端
- Họ thường gây ra tranh cãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 啧 khi là Tính từ
✪ sâu sắc
深奥
- 含义 很 是 啧
- Ý nghĩa rất sâu sắc.
- 内容 有些 啧 呢
- Nội dung có chút sâu sắc nhỉ.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 啧 khi là Từ tượng thanh
✪ chép (tặc lưỡi)
形容咂嘴声
- 他 啧啧 地 赞叹
- Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.
- 小孩 啧着 嘴 笑
- Đứa bé chép miệng cười.
- 那人 直啧 嘴巴
- Người đó cứ chép miệng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啧
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 他 啧啧 地 赞叹
- Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 啧啧称羡
- tấm tắc khen ngợi
- 含义 很 是 啧
- Ý nghĩa rất sâu sắc.
- 那人 直啧 嘴巴
- Người đó cứ chép miệng.
- 小孩 啧着 嘴 笑
- Đứa bé chép miệng cười.
- 他们 常起 啧端
- Họ thường gây ra tranh cãi.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 人言啧啧
- tiếng nói râm ran
- 啧有烦言
- nhao nhao bất mãn
- 内容 有些 啧 呢
- Nội dung có chút sâu sắc nhỉ.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啧›