Từ hán việt: 【trách.sách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trách.sách). Ý nghĩa là: tranh cãi; tranh luận, sâu sắc, chép (tặc lưỡi). Ví dụ : - 。 Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.. - 。 Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.. - 。 Họ thường gây ra tranh cãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tranh cãi; tranh luận

争论

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 人乱啧 rénluànzé

    - Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.

  • - 他俩 tāliǎ 总爱瞎啧 zǒngàixiāzé

    - Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.

  • - 他们 tāmen 常起 chángqǐ 啧端 zéduān

    - Họ thường gây ra tranh cãi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sâu sắc

深奥

Ví dụ:
  • - 含义 hányì hěn shì

    - Ý nghĩa rất sâu sắc.

  • - 内容 nèiróng 有些 yǒuxiē ne

    - Nội dung có chút sâu sắc nhỉ.

  • - 问题 wèntí 比较 bǐjiào 啧哟 zéyō

    - Vấn đề hơi sâu sắc nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

chép (tặc lưỡi)

形容咂嘴声

Ví dụ:
  • - 啧啧 zézé 赞叹 zàntàn

    - Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.

  • - 小孩 xiǎohái 啧着 zézhe zuǐ xiào

    - Đứa bé chép miệng cười.

  • - 那人 nàrén 直啧 zhízé 嘴巴 zuǐba

    - Người đó cứ chép miệng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 问题 wèntí 比较 bǐjiào 啧哟 zéyō

    - Vấn đề hơi sâu sắc nhé.

  • - 啧啧 zézé 赞叹 zàntàn

    - Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.

  • - 他俩 tāliǎ 总爱瞎啧 zǒngàixiāzé

    - Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.

  • - 啧啧称羡 zézéchēngxiàn

    - tấm tắc khen ngợi

  • - 含义 hányì hěn shì

    - Ý nghĩa rất sâu sắc.

  • - 那人 nàrén 直啧 zhízé 嘴巴 zuǐba

    - Người đó cứ chép miệng.

  • - 小孩 xiǎohái 啧着 zézhe zuǐ xiào

    - Đứa bé chép miệng cười.

  • - 他们 tāmen 常起 chángqǐ 啧端 zéduān

    - Họ thường gây ra tranh cãi.

  • - 不要 búyào 人乱啧 rénluànzé

    - Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.

  • - 人言啧啧 rényánzézé

    - tiếng nói râm ran

  • - 啧有烦言 zéyǒufányán

    - nhao nhao bất mãn

  • - 内容 nèiróng 有些 yǒuxiē ne

    - Nội dung có chút sâu sắc nhỉ.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 啧

Hình ảnh minh họa cho từ 啧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách , Trách
    • Nét bút:丨フ一一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RQMO (口手一人)
    • Bảng mã:U+5567
    • Tần suất sử dụng:Trung bình