啧啧 zézé

Từ hán việt: 【trách trách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "啧啧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trách trách). Ý nghĩa là: tấm tắc, ríu rít; líu lo (tiếng chim kêu), chậc chậc (tặc lưỡi). Ví dụ : - tấm tắc khen ngợi. - tiếng nói râm ran

Xem ý nghĩa và ví dụ của 啧啧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

tấm tắc

形容咂嘴或说话声

Ví dụ:
  • - 啧啧称羡 zézéchēngxiàn

    - tấm tắc khen ngợi

  • - 人言啧啧 rényánzézé

    - tiếng nói râm ran

ríu rít; líu lo (tiếng chim kêu)

形容鸟叫的声音

chậc chậc (tặc lưỡi)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啧啧

  • - 问题 wèntí 比较 bǐjiào 啧哟 zéyō

    - Vấn đề hơi sâu sắc nhé.

  • - 啧啧 zézé 赞叹 zàntàn

    - Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.

  • - 他俩 tāliǎ 总爱瞎啧 zǒngàixiāzé

    - Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.

  • - 啧啧称羡 zézéchēngxiàn

    - tấm tắc khen ngợi

  • - 含义 hányì hěn shì

    - Ý nghĩa rất sâu sắc.

  • - 那人 nàrén 直啧 zhízé 嘴巴 zuǐba

    - Người đó cứ chép miệng.

  • - 小孩 xiǎohái 啧着 zézhe zuǐ xiào

    - Đứa bé chép miệng cười.

  • - 他们 tāmen 常起 chángqǐ 啧端 zéduān

    - Họ thường gây ra tranh cãi.

  • - 不要 búyào 人乱啧 rénluànzé

    - Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.

  • - 人言啧啧 rényánzézé

    - tiếng nói râm ran

  • - 啧有烦言 zéyǒufányán

    - nhao nhao bất mãn

  • - 内容 nèiróng 有些 yǒuxiē ne

    - Nội dung có chút sâu sắc nhỉ.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 啧啧

Hình ảnh minh họa cho từ 啧啧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啧啧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách , Trách
    • Nét bút:丨フ一一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RQMO (口手一人)
    • Bảng mã:U+5567
    • Tần suất sử dụng:Trung bình