Đọc nhanh: 啧啧 (trách trách). Ý nghĩa là: tấm tắc, ríu rít; líu lo (tiếng chim kêu), chậc chậc (tặc lưỡi). Ví dụ : - 啧啧称羡 tấm tắc khen ngợi. - 人言啧啧 tiếng nói râm ran
✪ tấm tắc
形容咂嘴或说话声
- 啧啧称羡
- tấm tắc khen ngợi
- 人言啧啧
- tiếng nói râm ran
✪ ríu rít; líu lo (tiếng chim kêu)
形容鸟叫的声音
✪ chậc chậc (tặc lưỡi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啧啧
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 他 啧啧 地 赞叹
- Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 啧啧称羡
- tấm tắc khen ngợi
- 含义 很 是 啧
- Ý nghĩa rất sâu sắc.
- 那人 直啧 嘴巴
- Người đó cứ chép miệng.
- 小孩 啧着 嘴 笑
- Đứa bé chép miệng cười.
- 他们 常起 啧端
- Họ thường gây ra tranh cãi.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 人言啧啧
- tiếng nói râm ran
- 啧有烦言
- nhao nhao bất mãn
- 内容 有些 啧 呢
- Nội dung có chút sâu sắc nhỉ.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啧啧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啧啧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啧›