Hán tự: 啊
Đọc nhanh: 啊 (a). Ý nghĩa là: ừ; ờ (đồng ý), a; ờ (tỏ ý hiểu ra, nhớ ra), a; à; chà (biểu thị sự cảm thán). Ví dụ : - 啊,就这么办吧! Ừ, làm như này đi!. - 啊,好的,我同意。 Ờ, được rồi, tôi đồng ý.. - 啊,好的,我马上去做。 A, được rồi, tôi làm ngay.
Ý nghĩa của 啊 khi là Thán từ
✪ ừ; ờ (đồng ý)
表示应诺 (音较短)
- 啊 , 就 这么 办 吧 !
- Ừ, làm như này đi!
- 啊 , 好 的 , 我 同意
- Ờ, được rồi, tôi đồng ý.
✪ a; ờ (tỏ ý hiểu ra, nhớ ra)
表示忽然明白
- 啊 , 好 的 , 我 马上 去 做
- A, được rồi, tôi làm ngay.
- 啊 , 明白 了 , 我会 注意
- A, hiểu rồi, tôi sẽ chú ý.
✪ a; à; chà (biểu thị sự cảm thán)
表示赞叹
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啊
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 王奶奶 , 你 去 哪儿 啊 ?
- Bà Vương, bà đi đâu thế?
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 啊 , 你 怎么 这样 啊 !
- Ủa, sao bạn lại như thế này!
- 不会 啊
- Không đâu mà.
- 内裤 不小 啊
- Cô ấy có một số quần lót lớn!
- 这个 好 咸 啊
- Cái này mặn quá đi!
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 她 是 谁 啊 ?
- Cô ấy là ai chứ?
- 你好 沉 啊 !
- Bạn thật sự rất nặng.
- 请 您 用 饭 啊 !
- Mời ông dùng bữa!
- 是 个 卖点 啊
- Đó là một điểm bán hàng.
- 你 粘 得 住 啊 !
- Bạn dán cho chắc nhé!
- 你 吃 不吃 啊
- Bạn có ăn cơm không hả?
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 苹果 太 好吃 啊
- Táo ngon quá đi.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 你 怎么 又 点 外卖 啊
- Sao anh lại đặt đồ ăn ngoài rồi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啊›