à

Từ hán việt: 【a】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (a). Ý nghĩa là: ừ; ờ (đồng ý), a; ờ (tỏ ý hiểu ra, nhớ ra), a; à; chà (biểu thị sự cảm thán). Ví dụ : - ! Ừ, làm như này đi!. - 。 Ờ, được rồi, tôi đồng ý.. - 。 A, được rồi, tôi làm ngay.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thán từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Thán từ

ừ; ờ (đồng ý)

表示应诺 (音较短)

Ví dụ:
  • - a jiù 这么 zhème bàn ba

    - Ừ, làm như này đi!

  • - a hǎo de 同意 tóngyì

    - Ờ, được rồi, tôi đồng ý.

a; ờ (tỏ ý hiểu ra, nhớ ra)

表示忽然明白

Ví dụ:
  • - a hǎo de 马上 mǎshàng zuò

    - A, được rồi, tôi làm ngay.

  • - a 明白 míngbai le 我会 wǒhuì 注意 zhùyì

    - A, hiểu rồi, tôi sẽ chú ý.

a; à; chà (biểu thị sự cảm thán)

表示赞叹

Ví dụ:
  • - a 春天 chūntiān 终于 zhōngyú lái le

    - A, mùa xuân cuối cùng đã đến!

  • - a zhè 山水 shānshuǐ zhēn 壮丽 zhuànglì

    - Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 王奶奶 wángnǎinai 哪儿 nǎér a

    - Bà Vương, bà đi đâu thế?

  • - 水果 shuǐguǒ yǒu 苹果 píngguǒ a 香蕉 xiāngjiāo a 橙子 chéngzi a

    - Trái cây có táo này, chuối này, cam này,

  • - lái rén a 求命 qiúmìng a

    - Có ai không, cứu tôi.

  • - a 怎么 zěnme 这样 zhèyàng a

    - Ủa, sao bạn lại như thế này!

  • - 不会 búhuì a

    - Không đâu mà.

  • - 内裤 nèikù 不小 bùxiǎo a

    - Cô ấy có một số quần lót lớn!

  • - 这个 zhègè hǎo xián a

    - Cái này mặn quá đi!

  • - gàn 屁事 pìshì a

    - Liên quan gì đến bạn!

  • - shì shuí a

    - Cô ấy là ai chứ?

  • - 你好 nǐhǎo chén a

    - Bạn thật sự rất nặng.

  • - qǐng nín yòng fàn a

    - Mời ông dùng bữa!

  • - shì 卖点 màidiǎn a

    - Đó là một điểm bán hàng.

  • - zhān zhù a

    - Bạn dán cho chắc nhé!

  • - chī 不吃 bùchī a

    - Bạn có ăn cơm không hả?

  • - zhè 孩子 háizi 真娇 zhēnjiāo a

    - Đứa trẻ này thật biết làm nũng.

  • - 苹果 píngguǒ tài 好吃 hǎochī a

    - Táo ngon quá đi.

  • - 果子 guǒzi 含毒 hándú a

    - Quả đó có chứa độc.

  • - 这肉 zhèròu 有点 yǒudiǎn chái a

    - Thịt này hơi dai.

  • - 怎么 zěnme yòu diǎn 外卖 wàimài a

    - Sao anh lại đặt đồ ăn ngoài rồi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 啊

Hình ảnh minh họa cho từ 啊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: ā , á , ǎ , à , A
    • Âm hán việt: A , Á
    • Nét bút:丨フ一フ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNLR (口弓中口)
    • Bảng mã:U+554A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao