á

Từ hán việt: 【a.hạ.chới.sá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (a.hạ.chới.sá). Ý nghĩa là: ờ; ừ; à, hả, cái gì; gì. Ví dụ : - ? Anh ấy không đến à?. - ? Bạn biết à?. - ? Bạn muốn đi đâu hả?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thán từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Thán từ

ờ; ừ; à

同'啊' (á)

Ví dụ:
  • - 不来 bùlái á

    - Anh ấy không đến à?

  • - 知道 zhīdào á

    - Bạn biết à?

hả

Ví dụ:
  • - yào 哪儿 nǎér á

    - Bạn muốn đi đâu hả?

  • - huì shuō 英语 yīngyǔ á

    - Bạn biết nói tiếng anh hả?

cái gì; gì

什么

Ví dụ:
  • - xiǎng mǎi á

    - Bạn muốn mua cái gì?

  • - zài kàn á

    - Bạn đang xem cái gì?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 知道 zhīdào á

    - Bạn biết à?

  • - 不来 bùlái á

    - Anh ấy không đến à?

  • - xiǎng mǎi á

    - Bạn muốn mua cái gì?

  • - zài kàn á

    - Bạn đang xem cái gì?

  • - 他们 tāmen 听到 tīngdào 声音 shēngyīn á

    - Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.

  • - huì shuō 英语 yīngyǔ á

    - Bạn biết nói tiếng anh hả?

  • - yào 哪儿 nǎér á

    - Bạn muốn đi đâu hả?

  • - de 声音 shēngyīn hěn á

    - Giọng của anh ấy rất khàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嗄

Hình ảnh minh họa cho từ 嗄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: á , Shà
    • Âm hán việt: A , Chới , Hạ ,
    • Nét bút:丨フ一一ノ丨フ一一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMUE (口一山水)
    • Bảng mã:U+55C4
    • Tần suất sử dụng:Thấp