Đọc nhanh: 叹气 (thán khí). Ý nghĩa là: thở dài; than thở. Ví dụ : - 别总是唉声叹气的。 Đừng có luôn than ngắn thở dài nữa.. - 他极度无奈地叹气。 Anh ấy thở dài đầy bất lực.. - 你为什么唉声叹气? Sao bạn lại than ngắn thở dài thế?
叹气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thở dài; than thở
因不如意或无可奈何而吐出长气并发出声音
- 别 总是 唉声叹气 的
- Đừng có luôn than ngắn thở dài nữa.
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 你 为什么 唉声叹气 ?
- Sao bạn lại than ngắn thở dài thế?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 叹气
✪ 1. 叹 (+着/了) + (一)口/什么 + 气
diễn tả hành động thở dài
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
✪ 2. 不停/不住/一直/一个劲儿/轻轻/深深 (+地) + 叹气
liên tục hoặc mức độ của hành động thở dài
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叹气
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 别 总是 唉声叹气 的
- Đừng có luôn than ngắn thở dài nữa.
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叹›
气›