Đọc nhanh: 哑巴吃黄莲 (a ba cật hoàng liên). Ý nghĩa là: thường đứng trước 有苦說不出 | 有苦说不出, cũng được viết 啞巴吃黃連 | 哑巴吃黄连, không còn lựa chọn nào khác ngoài việc phải chịu đựng trong im lặng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 哑巴吃黄莲 khi là Danh từ
✪ thường đứng trước 有苦說不出 | 有苦说不出
(often precedes 有苦說不出|有苦说不出 [yǒu kǔ shuō bu chū])
✪ cũng được viết 啞巴吃黃連 | 哑巴吃黄连
also written 啞巴吃黃連|哑巴吃黄连
✪ không còn lựa chọn nào khác ngoài việc phải chịu đựng trong im lặng (thành ngữ)
no choice but to suffer in silence (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑巴吃黄莲
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 她 的 哥哥 是 哑巴
- Anh trai của cô ấy là một người câm.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 这个 人 哑巴 了
- Người này đã bị câm.
- 我 朋友 哑巴 了
- Bạn tôi đã bị câm.
- 我见 过 一个 哑巴
- Tôi đã gặp một người câm.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 哑巴 的 故事 很 感人
- Câu chuyện về người câm rất cảm động.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 我 只 吃 蛋白 , 不吃 黄儿
- Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ
- 我 最 爱 吃 的 水果 是 莲雾
- Tôi thích ăn nhất là quả roi.
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
- 她 在 事故 中 哑巴 了
- Cô ấy đã bị câm trong tai nạn.
- 我们 一起 吃 西餐 吧
- Chúng ta cùng ăn cơm Âu nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哑巴吃黄莲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哑巴吃黄莲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
哑›
巴›
莲›
黄›