Hán tự: 哄
Đọc nhanh: 哄 (hống). Ý nghĩa là: lừa; đánh lừa; lừa gạt; lừa bịp, dỗ dành; dỗ; ru; trông. Ví dụ : - 你这是哄我,我不信。 Anh lừa tôi, tôi không tin.. - 她在哄你,别相信她。 Cô ấy đang lừa bạn, đừng tin cô ấy.. - 奶奶哄着孙子玩儿。 Bà đang trông cháu chơi.
Ý nghĩa của 哄 khi là Động từ
✪ lừa; đánh lừa; lừa gạt; lừa bịp
哄骗
- 你 这 是 哄 我 , 我 不信
- Anh lừa tôi, tôi không tin.
- 她 在 哄 你 , 别 相信 她
- Cô ấy đang lừa bạn, đừng tin cô ấy.
✪ dỗ dành; dỗ; ru; trông
哄逗特指看小孩儿或带小孩儿
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 妈妈 正在 哄 孩子 睡觉
- Mẹ đang dỗ em bé đi ngủ.
- 你 去 哄哄 他
- Cậu qua dỗ anh ta đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 哄然大笑
- tiếng cười vang lên
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 舆论 哄然
- dư luận rùm beng.
- 哄抬物价
- vật giá lên ào ào
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 她 的 表情 惹 得 全班 哄堂大笑
- Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.
- 四处 哄传
- náo động chung quanh
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
- 他 的 笑话 让 大家 哄堂大笑
- Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.
- 乱哄哄 地嚷成 一片
- ầm ĩ hỗn loạn một vùng.
- 会场 上 一片 哄闹 声
- hội trường rất ồn ào.
- 哄逗 孩子
- làm trò hề cho trẻ con.
- 大街 上 闹哄哄 的
- ầm ầm trên đường.
- 老师 的 一句 话 引发 了 哄堂大笑
- Một câu nói của thầy giáo khiến cả lớp cười ầm lên.
- 他试 着 哄哄 他 老婆 开心 , 但 他 没 做到
- Anh ấy cố gắng dỗ dành để vợ anh vui vẻ, nhưng anh không làm được.
- 大家 一下子 就 哄起来 了
- Mọi người bỗng dưng đồng loạt xôn xao lên.
- 我 知道 你 的 小 脾气 无非 是 想 让 我 哄哄 你
- Anh biết em giận chẳng qua là muốn anh dỗ dành em.
- 你 这番话 哄骗 不了 人
- lời nói của anh không bịp được ai đâu.
- 大家 闹哄 了 好 一阵子 , 才 算 把 那 堆土 给平 了
- mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哄›