Đọc nhanh: 哄传 (hống truyền). Ý nghĩa là: râm ran; náo động; xôn xao; nhốn nháo; truyền khắp chốn. Ví dụ : - 四处哄传 náo động chung quanh. - 这消息很快就哄传开了。 tin tức này nhanh chống gây náo động.
Ý nghĩa của 哄传 khi là Động từ
✪ râm ran; náo động; xôn xao; nhốn nháo; truyền khắp chốn
纷纷传说
- 四处 哄传
- náo động chung quanh
- 这 消息 很快 就 哄传 开 了
- tin tức này nhanh chống gây náo động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄传
- 《 阿 Q 正传 》
- AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
- 传家宝
- bảo vật gia truyền
- 声波 能 在 空气 中传
- Sóng âm có thể truyền trong không khí.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 传闻失实
- tin tức thất thiệt.
- 传闻失实
- Tin đồn sai sự thật.
- 四处 哄传
- náo động chung quanh
- 这 消息 很快 就 哄传 开 了
- tin tức này nhanh chống gây náo động.
- 那个 消息 很快 就 哄传 开来
- Thông tin đó rất nhanh đã truyền rộng ra.
- 他们 遏制 了 病毒传播
- Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哄传
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哄传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
哄›